Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 32: Luyện tập

1) Bài 34/SGK- tr-68:

Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.

Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.

Bài 35/SGK-Tr68:

Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR trong hình 20

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũCâu hỏi:- Thế nào là hệ trục toạ độ Oxy?- Em hãy vẽ một hệ trục toạ độ Oxy?- Hệ trục toạ độ Oxy là hai trục số Ox; Oy vuông góc với nhau tại gốc O:+ Trục Ox nằm ngang là trục hoành.+ Trục Oy thẳng đứng là trục tung.+ O là gốc toạ độ.Trả lời:O-1-21 2-1-21 2y xMặt phẳng tọa độ- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy là mặt phẳng tọa độ Oxy.I/ Lý thuyết:Tiết 32: Luyện tậpII/ Luyện tập:Tiết 32: Luyện tập1) Bài 34/SGK- tr-68:a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu?a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.Giải:b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.1) Bài 34/SGK- tr-68:a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.2) Bài 35/SGK-Tr68:Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác PQR trong hình 20O123-1-2-3-112 3PRQABCDyxHình 200,5- Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)Giải:Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là: P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)Tiết 32: Luyện tập1) Bài 34/SGK- tr-68:a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.2) Bài 35/SGK-Tr68:- Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là: P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)3/ Bài toán: Hàm số y được cho bởibảng sau:Em hãy tìm tất cả các cặp giá trị tương ứng (x;y) của hàm số trên? và biểu diễn lên mặt phẳng toạ độ Oxy.Giải:Các cặp giá trị ( x ; y ) tương ứng là: (0 ; 0 ) ; ( 1 ; 2 ); (2; 4); (3 ; 6 ).Tiết 32: Luyện tậpCác điểm có toạ độ là:O(0 ; 0);N( 1 ; 2); D(2; 4); M(3 ; 6 ).1) Bài 34/SGK- tr-68:a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.2) Bài 35/SGK-Tr68:- Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)- Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là: P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)3/ Bài toán: Hàm số y được chobảng sau:Các cặp giá trị ( x ; y ) tương ứng là: (0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ), (2; 4), (3 ; 6 ).Các điểm có toạ độ là : O(0 ; 0 );N( 1 ; 2 ); D(2; 4); M(3 ; 6 ).Tiết 32: Luyện tập4) Bài 38/SGK- Tr 68:4) Bài 38/SGK- Tr 68:Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ (H 21). Hãy cho biết:a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?Giải:a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm Tiết 32: Luyện tậpb) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.c) Hồng cao hơn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)1)Bài 34/SGK- tr-68:a) Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.2)Bài 35/SGK-Tr68:- Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0)- Toạ độ các đỉnh của hình Tam giác PQR là: P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)3/Bài toán: Hàm số y được chobảng sau:- Các cặp giá trị ( x ; y ) tương ứng là: (0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ), (2; 4), (3 ; 6 ).Các điểm có toạ độ là : O(0 ; 0 );N( 1 ; 2 ); D(2; 4); M(3 ; 6 ).Tiết 32: Luyện tập4)Bài 38/SGK- Tr 68:a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.c) Hồng cao hơn Liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi).HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Xem lại các bài tập đã sửa- Làm bài tập về nhà : 47, 48, 49 SBT/Trang 51. Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax ( a  0)+ Hướng dẫn: Bài 47/50sbt: giải như bài 35/68sgkBài 48/51sbt: Vẽ một hệ trục Oxy và đánh dấu các điểm G(-2; -0,5); H(-1; -0,5); I(-1; -1,5); K(-2; -1,5).Tứ giác DHIK là hình gì?

File đính kèm:

  • pptLuyen_tap_MP_toa_do.ppt