Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ

3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ:

*Ví dụ: (SGK)

* Nhận xét 1:

iểm M trên MPTĐ xác định một cặp

số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M.

Kí hiệu : M(x0; y0).

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ẹEÁN VễÙI TIEÁT TOAÙNTiết 36: Mặt phẳng tọa độToaù ủoọ ủũa lớ ủieồm A laứ:140 Đông 980 Bắc*Vớ duù1: (SGK)1.Đặt vấn đề:AÀ, mỡnh ngồi ở dóy ghế H và số ghế 1 của dóyMỡnh ngồi ở đõu đõy???Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ* Ví dụ2:Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ1.Đặt vấn đề: (sgk)2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ)*Hệ trục toạ độ Oxy.*Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ.*Chú ý: Đơn vị độ dài trên hai trục thường chọn bằng nhau IIIIIIIVTrục tungGốc tọa độTrục hoànhy x321-1-2-3 I I I I I I-3 -2 -1 0 1 2 3O21435-1-2-3-4-5x-1-2-3-4-512345yO21435-1-2-3-4-5x-1-2-3-4-512345yO-1-2-3-4-512345y21435-1-2-3-4-5xO-1-2-3-4-512345x21435-1-2-3-4-5yABDC1.Đặt vấn đề: (sgk)2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ)*Hệ trục toạ độ Oxy: 3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ:y2-1011233 x-1-2-2-3-3PH1,5*Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ.* Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục thường chọn bằng nhau .(1,5; 3)(1; -2) *Ví dụ: (SGK)Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ-Cặp số (1,5;3) là tọa độ của điểm P. Kí hiệu: P(1,5;3)Bài tập 1:O(0; 0)Viết toạ độ điểm O:a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trên hìnhb, Em có nhận xét gì về toạ độ các điểm M và N, P và Q ?O(-3; 2)(-2; 0)(0; -2)(2; -3)* Nhận xét 1:Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ1.Đặt vấn đề: (sgk)2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ)*Hệ trục toạ độ Oxy: *Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ.Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục thường chọn bằng nhau .3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ:*Ví dụ: (SGK)Điểm M trên MPTĐ xác định một cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M.Kí hiệu : M(x0; y0).* Nhận xét 1:Tiết 36: Mặt phẳng tọa độ1.Đặt vấn đề: (sgk)2.Mặt phẳng toạ độ: (MPTĐ)*Hệ trục toạ độ Oxy: *Mặt phẳng toạ độ là mặt phẳng chứa hệ trục toạ độ.Chú ý: Đơn vị dài trên hai trục thường chọn bằng nhau .3.Toạ độ của một điểm trong MPTĐ:*Ví dụ: (SGK)Điểm M trên MPTĐ xác định một cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M.Kí hiệu : M(x0; y0).* Nhận xét 2:Cặp số (x0;y0) xác định một điểm M trên MPTĐBài tõp 2: Hóy xỏc định vị trí điểm K(3;2) và điểm H(2;3) trờn mptđ Oxy ?y-30123x-1-2-31-1-22434 h (2;3) K (3;2)x0y0M(x0;y0)Em hóy núi chớnh xỏc vị trớ của quõn cờ trờn bàn cờ?Tại điểm được đỏnh dấu (x) bộ gỏi được bao nhiờu thỏng tuổi và nặng bao nhiờu kg?xLKRơ - nê Đề – các Người phát minh ra phương pháp tọa độ 	Trước thế kỉ thứ XVII người ta thường sử dụng những phương pháp khác nhau về đại số và hình học như là hai nhánh của toán học.	Vào năm 1619, nhà toán học Pháp R. Đề – các (31/5/1596 – 11/2/1650) đã tìm ra một phương pháp có thể chuyển ngôn ngữ của Hình học sang ngôn ngữ của Đại số. Đó chính là phương pháp tọa độ – cơ sở của môn Hình học giải tích. Một cống hiến to lớn khác là ông đã đưa vào toán học các đại lượng biến thiên, sáng tạo ra một hệ thống kí hiệu thuận tiện, thiết lập được sự liên hệ chặt chẽ giữa không gian và số, giữa Đại số và Hình học.	Người ta kể lại rằng, mặc dù suy nghĩ rất nhiều nhưng chàng trai trẻ không thể giải thích được đường đi của con mã trong cờ vua cũng như đường đi của sao băng. Vào đêm 10 tháng 11 năm 1619, ông trằn trọc không sao ngủ được. Bỗng nhiên có một con nhện rơi qua tầm mắt ông , tạo thành một đường cong. Ông đã liên hệ: con nhện và điểm, hình và số, nhanh và chậm, động và tĩnh, sau đó vài hôm ông đã phát minh ra phương pháp tọa độ.1)-Hiểu được các khái niệm cơ bản về mặt phẳng tọa độ và biết cỏch vẽ hệ trục tọa độ . 2)-Biết xỏc định tọa độ của một điểm trờn mặt phẳng .3 )-Biết xỏc định một điểm trờn mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nú .4 )-Thấy được mối liờn hệ giữa toỏn học và thực tiễn để ham thớch học toỏn .Tiết 36: MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.Hướng dẫn về nhà:Học bài theo vở ghi và sỏch giỏo khoaLàm bài tập 33;34/sgkTỡm hiểu về nhà Toỏn học R. Đề - cỏc (sbt/53)Tỡm hiểu trũ chơi: Bắn tàu (sbt/55)

File đính kèm:

  • pptmat_phang_toa_dobs.ppt
Bài giảng liên quan