Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Phạm Thị Liên
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Lũy thừa của lũy thừa
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCHGiáo Viên: Phạm Thị LiênNhắc lại kiến thức cũ.an = a . a . a. a (a N, n ≠ 0)n thừa số a- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số- Chia hai lũy thừa cùng cơ số- Lũy thừa của lũy thừaLũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, ký hiệu là xn, là tích của n thừa số x. (với n là số tự nhiên lớn hơn 1) xn = x . x. xx (x Q, n N, n >1)n thừa số xxn đọc là x mũ n, x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.Quy ước: Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn =(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125(9,7)0 = 1?1.Tính2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:Với a là số tự nhiên thì an . am = am : an = (a ≠ 0, m ≥ n)Với x là số hữu tỉ ta có xm . xn = xm+n; xm : xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n)= (-3)2+3 =(-3)5am+nam-n?2: Tính a. (-3) 2. (-3)3 b. (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0.25)5-3 =(-0.25)23) Lũy thừa của một lũy thừa. ?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26(xm)n = xm.n?4: Điền số thích hợp vào ô trống.b, [(0,1)4] = (0,1)862Bài 1: Đúng hay sai?Sửa lại đúng là:Bài 2: Chọn phương án trả lời đúng.a) A. B. C. D. b) A. B. C. D. c) A. B. C. D. d) A. B. C. D. Dặn dòHọc thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?Bài tập số 29; 30 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt).Chuẩn bị phần tiếp theo trang 21.
File đính kèm:
- luythuacuamotsohuuti.ppt