Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học 34: Ôn tập chương II

Các kích thước của một tam giác vuông thay đổi sao cho diện tích của nó luôn bằng 36m2 .

 Nếu gọi độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác đó là x(m) và y(m) thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với nhau ?

( Biết Stgv = nửa tích hai cạnh góc vuông )

 

ppt23 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết học 34: Ôn tập chương II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRÂN TRỌNG ĐÓN CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH 7/7Hµm sè vµ ®å thÞ§¹i l­îng tØ lÖ thuËn§¹i l­îng tØ lÖ nghÞch§å thÞ hµm sè y = ax (a 0 ) ÔN TẬP CHƯƠNG II Môn Đại Số 7 : TIẾT 34 LỚP 7/7 LẠC NGHIỆP , NGÀY 01 THÁNG 12 NĂM 2014Người thực hiện : ĐỖ THỊ HẬUA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịchCông thứcChú ýTính chất 1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịch1) Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia1) Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.2) Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kiaTiẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II Gọi x và y theo thứ tự là độ dài cạnh và chu vi của tam giác đều. Đại lượng y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?y = x + x + x=> y = 3x Vậy đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x.xCác kích thước của một tam giác vuông thay đổi sao cho diện tích của nó luôn bằng 36m2 . Nếu gọi độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác đó là x(m) và y(m) thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với nhau ? ( Biết Stgv = nửa tích hai cạnh góc vuông )Vậy đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x.Ta có 2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) *Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) -Vẽ hệ trục tọa độ Oxy . -Chọn điểm A(xA ; yA) thuộc đồ thị hàm số Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax ( a 0 )oxy132-1-1-2-3123-2-3A(xA ; yA)y = axB. ÔN TẬP BÀI TẬP: Bài tập 1 :Trong 3 lít nước biển chứa 105g muối.Hỏi trong 13 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ?Bài tập 2 : Cho biết 6 học sinh hoàn thành công việc lao động trong 40phút.Hỏi 10học sinh như thế hoàn thành công việc lao động trong bao lâu ? ( Giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau)Bài tập 3 :a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G trong hình sau :Bài tập 3 : b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = - x trên cùng một mặt phẳng tọa độy = 2xy = -x(I)(II)(III)(IV)Cho đồ thị hàm số y = f(x)= 2x - 2a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1)b) Xét xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên A(0;-2) ; B(-1;1)Bài tập 4 :1) Dạng 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.2) Dạng 2: Hàm số và đồ thị Hµm sè vµ ®å thÞA. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịchCông thứcChú ýTính chất 1) Đại lượng tỉ lệ thuận - Đại lượng tỉ lệ nghịchTiẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II2/Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) *Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) -Vẽ hệ trục tọa độ Oxy . -Chọn điểm A(xA ; yA) thuộc đồ thị hàm số y = ax -Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax ( a 0 )12345TRÒ CHƠI CHỌN Ô SỐ23451 Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau,khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :a. 75b. 3 c. 10d. Cho biết y và x tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng :a. b. 30c. d. 60 Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 .Số đo các góc A,B,C lần lượt là :a. 80 ; 60 ; 40 b. 60 ; 80 ; 40 c. 60 ; 40 ; 80 d. 40 ; 60 ; 80 Biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 , y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 6 . Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch , và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu ? a. Tỉ lệ nghịch ; 3 b. Tỉ lệ nghịch ; c. Tỉ lệ thuận ; 3 d. Tỉ lệ thuận ; Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận .Cột giá trị nào sau đây sai ?a. Cột IIIb. Cột IVc. Cột Id.Cột IICoätIIIIIIIV x -6-329y21-3  Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm.Chú ý vận dụng các định nghĩa,tính chất Laøm baøi 50, 52, 54, 55 SGK/ tr 77.Chuaån bò tieát sau kieåm tra 1 tieát .

File đính kèm:

  • pptTiet 35 On Tap Chuong II.ppt