Bài giảng môn học Đại số 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Luyện tập

a/ Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Giải thích.

Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn ( viết gọn với chu kì trong ngoặc ).

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 7 - Tuần 8 - Tiết 15: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔGV thực hiện : Bùi Hoàng VươngĐến dự giờ thăm lớpKiểm tra bài cũ : - Hãy nêu điều kiện để 1 phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn ? + Một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 và viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn khi mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 - Hãy nêu kết luận về mối liên hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? + Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi 1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỉ.TUẦN 8  Tiết 15 : LUYỆN TẬP* Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phânBT68/34/SGKa/ Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Giải thích. b/ Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn ( viết gọn với chu kì trong ngoặc ).* Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phânBT69/34/SGKDùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương ( viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ) của các phép chia :a/ 8,5 : 3b/ 18,7 : 6c/ 58 : 11d/ 14,2 : 3,33= 2,8(3)= 3,11(6)= 5,(27)= 4,(264)BT71/35/SGKViết các phân số ; dưới dạng số thập phân.Giải := 0,010101 = 0,(01)= 0,001001= 0,(001) * Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số.BT70/35/SGK Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản : a/ 0,32 b/ -0,124 c/ 1,28 d/ -3,12 * Dạng 3 : So sánh 2 số thập phânBT72/35/SGK Đố : Các số sau đây có bằng nhau không ? 0,(31) ; 0,3(13).Giải : Ta có : 0,(31) = 0,3(13) =0,31313131310,3131313131Vậy : 0,(31) = 0,3(13)Các dạng bài tập đã làm :* Dạng 1 : Viết phân số hoặc một thương dưới dạng số thập phân* Dạng 2 : Viết số thập phân dưới dạng phân số.* Dạng 3 : So sánh 2 số thập phân Chaân thaønh caùm ôn quyù Thaày Coâ cuøng caùc em Hoïc Sinh ñaõ giuùp toâi hoaøn thaønh tieát daïy

File đính kèm:

  • pptDS7_Tiet_15_Luyen_Tap.ppt