Bài giảng môn học Đại số 9 - Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Nguyễn Ngọc Khoan
1) Phương trình trùng phương :
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
Cách giải: Đặt: t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)
Phương trình trở thành: at2 + bt + c = 0
Giải phương trình theo ẩn t
Lấy giá trị t >= 0 để thay vào t = x2 rồi tìm x
Bài giảng Trường THCS Phạm Văn Hai - Huyện Bình ChánhGiáo viên thực hiện: Nguyễn Ngọc KhoanKiểm tra bài cũ Câu 1: Phát biểu công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 2: Nêu các cách tính nhẩm của phương trình bậc haiCâu 2 : Neáu phöông trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) coù : * a + b + c = 0 thì phöông trình coù nghieäm : x1 = 1 ; x2 = * a – b + c = 0 thì phöông trình coù nghieäm : x1 = -1 ; x2 = BAØI 7 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAILớp 9 - Tiết 60 Bài 7 : PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1) Phương trình trùng phương :Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 ) Cách giải: Đặt: t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)Phương trình trở thành: at2 + bt + c = 0Giải phương trình theo ẩn tLấy giá trị t >= 0 để thay vào t = x2 rồi tìm x a) x4 – 11x2 + 30 = 0 Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)Phương trình trở thành: t2 – 11t + 30 = 0* Ví dụ: Giải phương trình:Ta coù : = b2 – 4ac = (-11)2 – 4.1.30 = 1 > 0 phöông trình coù hai nghieäm : Với: (nhận) (nhận)Vậy: phương trình có 4 nghiệm Với: b) x4 – 8x2 – 9 = 0 Đặt t = x2 => t2 = x4 ( t >= 0)Phương trình trở thành: t2 – 8t – 9 = 0Ta coù : a – b + c = 1 – ( – 8 ) – 9 = 0 phöông trình coù hai nghieäm : t1 = – 1 0 phöông trình coù hai nghieäm : (Không thoả đk) ( thoả đk)3. Phương trình tích Phương trình tích là phương trình có dạng: A . B = 0 A = 0 hay B = 0 * Ví dụ : Giải phương trình:Vậy phương trình có 3 nghiệm :Ta coù : = b2 – 4ac = (–1)2 – 4.1.(–6) = 25 > 0 phöông trình coù hai nghieäm : **Ta coù : = b2 – 4ac = (6)2 – 4.1.9 = 36 – 36 = 0 phương trình có nghiệm kép: Củng cố a. x4 + 2x2 + 5 =0 Giải các phương trình sau b. x4 – 10x2 + 25 =0 c. d. x3 – 4x2 – 5x =0Dặn dò+ xem lại cách giải các bài tập đã làm.+ Hoàn chỉnh các bài tập đã giải+ BTVN : 34; 36; 37; 38/ 56;57+ Chuẩn bị tiết sau “ Luyện tập” .TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC !
File đính kèm:
- Bai giang.ppt