Bài giảng môn học Đại số 9 - Bài học 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Phương trình trùng phương là PT có dạng:
Nhận xét: Có thể đưa PT trùng phương về PT bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. Chẳng hạn đặt x2= t thì được phương trình bậc hai: at2 + bt +c =0
chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờtrường thcs tt gio linhTHCS TT GIO LINHKiểm tra bài cũtrường thcs tt gio linhPhân tích đa thức thành nhân tử: Hãy cho ví dụ về PT một ẩn trong đó vế phải bằng 0 và vế trái là một đa thức bậc 4 và không có bậc lẽ, có hệ số tự do.Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc haiVí dụ: 1. Phương trình trùng phương Phương trình trùng phương là PT có dạng: Nhận xét: Có thể đưa PT trùng phương về PT bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. Chẳng hạn đặt x2= t thì được phương trình bậc hai: at2 + bt +c =0Ví dụ: Giải PT: x4-13x2+36 =0Giải : Đặt x2 = t.điều kiện: t 0PT trở thành: t2 -13t +36 = 0t1 = (13-5):2 = 4t2 = (13+5):2 = 9+t1 = 4 x2= 4 x= + 2+t2 = 9 x2= 9 x= + 3Vậy PT có bốn nghiệm: x1 =-2;x2 = 2; x3 =3; x4 =-3Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai11. Phương trình trùng phương Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc haiGiải các phương trình trùng phương sau:2. Phương trình chứa ẩn ở mẫuB1: Tìm ĐKXĐB2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫuB3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: Thử ĐK và kết luận1. Phương trình trùng phương Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu2ĐK: x = .........Khử mẫu và biến đổi ta được: x2 –3x +6 =......... x2 – 4x +3 =0Giải PT: Bằng cách điền vào các chổ trống (............) và trả lời các câu hỏi.- Nghiệm của phương trình x2 –4x +3 =0 là : x1 =......; x2 =....... Hỏi x1 có thoả mản ĐK nói trên không? Tương tự đối với x2?Vậy nghiệm của PT đã cho là...............+3x+313x1 =11. Phương trình trùng phương Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu3. Phương trình tíchCó dạng: A(x).B(x) ........ = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0+ A(x) = 0 ......... x = ? + B(x) = 0 .......... x = ?Ví dụ: giải PT : (x+1)(x2+2x - 3) = 0(x+1) (x2+2x – 3) = 0 x +1 = 0 hoặc x2 +2x – 3 = 0Giải:Vậy nghiệm của PT là: x1 = -1; x2 = 1; x3 = -3+ x+1 = 0 x1 = -1+ x2 +2x - 3 = 0 x2 = 1; x3 = -31. Phương trình trùng phương Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu3. Phương trình tích3Giải PT sau bằng cách đưa về PT tích:x3 +3x2 +2x = 0Giải: ta có: x3 +3x2+2x = 0Vậy nghiệm của PT là: x1 = 0; x2 = -1; x3 = -2 + x2 +3x+2 = 0 x2 = -1; x3 = -2x (x2+3x+2) = 0x = 0 hoặc x2 +3x+2 = 01. Phương trình trùng phương Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu3. Phương trình tíchBài Tập:Bài 34: Giải PT trùng phương:a) x4 – 5x2 + 4 = 0b) 2x4 – 3x2- 2 = 0Bài 35: Giải PT sau:d) (Làm thêm) x4+3x2-4 = 0Hướng dẫn về nhàBài 37: Giải PT trùng phương:Từ (1) suy ra: 2x4 + x2 = 1- 4x2Giải: ĐKXĐ: x = 0 2x4 +5x2 – 1= 0Đặt t = x2: ĐK t 0Bài 40:a) 3 ( x2+x)2- 2(x2+x) –1= 0 (1)Đăt: t = x2 +xPT (1) trở thành: 3t2 – 2t –1 = 0b) (x2 –4x +2)2 + x2 –4x –4 = 0 (x2 –4x +2)2 + x2 –4x +2 - 6 = 0 Đặt: x2 –4x +2 = t PT trở thành : t2 + t –6 = 0Xin caớm ồn quyù thỏửy cọ vaỡ caùc em!
File đính kèm:
- phương trình quy về phương trìng bậc hai.ppt