Bài giảng môn học Đại số 9 - Ôn tập chương I (tiết 2) - Trường THCS Long Biên
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Ai nhanh hơn, ai giỏi hơn
Yêu cầu :
- Nhóm 1 và 2 làm câu a.
- Nhóm 3 và 4 làm câu b.
- Nhóm 5 và 6 làm câu c.
+ Thời gian tối đa cho các nhóm là 2 phút.
+ Mỗi câu chỉ lấy 1 nhóm đại diện.
- Nhóm nào làm nhanh nhất đúng nhất và trình bầy đẹp nhất sẽ là người thắng cuộc
Người thực hiện: Nguyễn Hoàng QuânPhòng GD & ĐT Quận Long Biên Trường THCS Long BiênTổ Toán Chào Mừng Quý Thầy côđến dự tiết học của lớp 9BĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:1. Bài tập trắc nghiệm Câu 2: Giá trị của biểu thứcChọn đáp án đúng?Câu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:1. Bài tập trắc nghiệm Chọn đáp án đúngCâu 2: Giá trị của biểu thứcCâu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)VớiB≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)(Với B>0)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:1. Bài tập trắc nghiệm Chọn đáo án đúngCâu 2: Giá trị của biểu thứcCâu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)(Với A.B≥0;B≠0)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Câu 1: Thực hiện phép tínhTa được kết quả là:1. Bài tập trắc nghiệm Chọn đáo án đúngCâu 2: Giá trị của biểu thứcCâu 3: Khử mẫu biểu thứcTa được kết quả là:với a≥0Câu 4: Giá trị của biểu thứcCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(VớiB≥0)(Với A≥0;B≥0)(VớiA0)(Với A.B≥0;B≠0)(VớI A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)(VớI A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sauLời giảiCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Nêu yêu cầu của bài toán? Rút gọn. Tính giá trị của biểu thức rút gọn.Yêu cầu của các nhóm - Nhóm 1 và 2: Làm câu a - Nhóm 3 và 4: Làm câu b - Nhóm 5 và 6: Làm câu cThời gian làm của mỗi nhóm là 2 phút. Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sauLời giảiCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sauLời giảiCác công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Đại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Các bước giải bài toán rút gọn rồi tính giá trị?+Bước 1: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức. + Bước 2: Sử dụng các kiến thức đã học như: phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai; các hằng đẳng thức đáng nhớ; giá trị tuyệt đối .v.v. để rút gọn.+ Bước 3: Tính giá trị của biểu thức rút gọn tại các giá trị cho trước của biến.Các công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(VớiB≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sauĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)Các công thức biến đổi căn thức(Với A≥0;B≥0)(Với A≥0;B>0)(Với B≥0)(Với A≥0;B≥0)(Với A0)(Với A.B≥0;B≠0)(Với A≥0;A≠B2 )(Với A≥0;A ≠B)Bài tập 3: (Bài 73 b; c; d trang 40.SGK )Chứng minh các đẳng thức sau: Hoạt động nhómAi nhanh hơn, ai giỏi hơnYêu cầu :- Nhóm 1 và 2 làm câu a.- Nhóm 3 và 4 làm câu b.- Nhóm 5 và 6 làm câu c.+ Thời gian tối đa cho các nhóm là 2 phút. + Mỗi câu chỉ lấy 1 nhóm đại diện.- Nhóm nào làm nhanh nhất đúng nhất và trình bầy đẹp nhất sẽ là người thắng cuộcĐại Số 9Ôn tập chương i ( Tiết 2)kết quả hoạt động nhómCác bước giải bài toán chứng minh đẳng thức? + Bước 1: Dùng các phép biến đổi căn thức bậc hai; các hằng đẳng thức để biến vế trái thành vế phải hoặc ngược lại.+ Bước 2: Kết luận.Hướng dẫn về nhà Ôn lại theo kiến thức của chương. Bài tập về nhà: + Làm các bài tập 74; 75; 76/ SGk 40 -41 + Xem lại tất cả các kiến thức đã học, các dạng bài tập.- Tiết sau (tiết 18) kiểm tra 1 tiết. Chúc các thầy cô giáo 1 ngày tốt lành!
File đính kèm:
- on_tap_chuong_I_dai_so.ppt