Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I - Trường THCS An Đà

Để thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức:

Ta sử dụng các phép biến đổi căn bậc hai làm xuất hiện các căn thức đồng dạng

 Cộng trừ các căn thức đồng dạng :

 

 

ppt27 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 16: Ôn tập chương I - Trường THCS An Đà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS AN ĐÀHỌC VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP!Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG IĐẠI SỐ 9Một số qui định trong tiết học *Tổ chức : Lớp học được thành hai nhóm lớn Nhóm : Kiến ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên trái ) Nhóm : Ong ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên phải )Các nhóm nhỏ : Mỗi nhóm gồm 6 thành viên ( ba bàn một nhóm )*Yêu cầu : - Khi hoạt động nhóm các thành viên trong nhóm phải tích cực hợp tác để có được kết quả cao trong thời gian ngắn nhất.Hai đội chơi (đội Kiến , đội Ong ) bốc thăm để giành quyền chọn ô số trước Đội Kiến mang dấu XĐội Ong mang dấu OHai đội lần lượt chọn ô số và trả lời nội câu hỏi trong ô số đó mỗi câu trả lời đúng trong thời gian 10giây đội đó sẽ được tích một dấu vào ô đã chọn .Nếu đội nào trả lời sai thì dấu tích vào ô đã chọn là của đội bạn .Nếu trong thời gian 10 giây đội không có câu trả lời thì quyền trả lời giành cho đội bạn . Nếu đội bạn trả lời sai thì đấu tích vào ô là của đội chọn câu hỏi , còn nếu không có trả lời thì ô đó sẽ để trống. Đội nào tích được 3 dấu của đội mình thẳng hàng theo một đường thẳng ( chéo , ngang họăc dọc ) nhiều hơn thì đội đó thắng cuộc. LUẬT CHƠI:TRÒ CHƠI CỜ CA RÔbaXO1baXO2baXO3baXO4baXO5baXO6baXO7baXO8baXO9baXO10baXO11baXO12baXO13baXO14baXO15baXO16XOTRÒ CHƠI “cờ ca rô”Câu 1: Căn bậc 2 của 16 làA. 4	B. -4	C. 4 và – 4	D. 25612345678910HÕt giêCâu 2: Nếu căn bậc 2 số học của một số là thì số đó làA. 	B. 8C. Không có số nào12345678910HÕt giêCâu 3: 	thì a bằng:16	B. -16	C. Không có số nào12345678910HÕt giêCâu 4: Căn bậc hai số học của 15 là:A.B.C: 225D. - 22512345678910HÕt giêCâu 5: =C. - 3D. Cả ba kết quả trên đều saiA. B. 312345678910HÕt giêCâu 6: Các giá trị của m để biểu thức được xác định làA. m ≠ 3B. m > 3C. m12345678910HÕt giêCâu 8: Giá trị của biểu thức là:A. 3B. 7C. 27D. 2312345678910HÕt giêCâu 9: Giá trị của biểu thức là: A. B.C.D.12345678910HÕt giêA. -1C. - 3 D. - 3 + 2 2B. 3 – 2 2Câu 10: giá trị của biểu thức là 12345678910HÕt giêCâu 11: Với a > 0 , b 4C. x ≤ 4D. x ≥ 412345678910HÕt giêCâu 16: Kết quả của phép tính với x thì giá trị của P = Phương phápĐể thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức: Ta sử dụng các phép biến đổi căn bậc hai làm xuất hiện các căn thức đồng dạng Cộng trừ các căn thức đồng dạng :c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 0Phương trình vô nghiệm vì với mọi x > * Với x > ta có phương trình *Với 0 ≤ x ta có P= * Với 0 ≤x < ta có P =Vậy với x = Thì giá trị của P = 0b.Tính giá trị của biểu thức P tại x = VìNên thay Vào biểu thức Ta đượcCác kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay :I. Lý thuyết : 1. Định nghĩa căn bậc hai số học 2. Điều kiện xác định của căn thức . 3. Các công thức biến đổi căn thứcII. Bài tập : Dạng : rút gọn tính giá trị biểu thức Bài tập về nhà :Ôn tập kĩ lí thuyết Làm bài tập 73,75 , 76 trang 40 SGK 103 , 104 , 107 , 108 SBT

File đính kèm:

  • pptT16ON_TAP_CHUONG_I.ppt
Bài giảng liên quan