Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 20: Luyện tập

a) Với x = 1 y = 2

 C(1 ; 2) đồ thị hàm số y = 2x

 Với x = 1 y = 1

 D(1 ; 1) đồ thị hàm số y = x

Đường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x.

Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = x

 

ppt8 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết 20: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài cũHS1: Cho ví dụ về hàm số ( bằng công thức).Áp dụng: Tính giá trị của hàm số sau ( theo bảng)	 Giá trị của xHàm số – 2– 10 1y= f(x) = xy= g(x) = x + 3x-2,5-2-1,5-1-0,500,511,52y=HS2: Cho hàm số y = 	. Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x ở bảng sau:HS1:	 Giá trị của xHàm số – 2– 10 1y= f(x) = x0y= g(x) = x + 33x-2,5-2-1,5-1-0,500,511,52y=4,2543,753,53,2532,752,52,252HS 2KẾT QUẢTiết 20: LUYỆN TẬPb) Hàm số y = 2x là hàm đồng biến. Hàm số y = - 2x là hàm nghịch biến.A(1; 2)B(1; –2)Bài 3/45: SGK xya) Với x = 1 ⇒ y = 2⇒ A(1 ; 2) ∈ đồ thị hàm số y = 2xVới x = 1 ⇒ y = - 2⇒ B(1 ; -2) ∈ đồ thị hàm số y = - 2xTiết 20: LUYỆN TẬPBài 4/45: SGK BDCAXác định điểm ( ; 1) Xác định điểm B(1 ; 1)⇒ OB =Vẽ (O ; OB) cắt Ox tại điểm C ⇒ OC = Vẽ đường thẳng OA, đó là đồ thị hàm số y = .x ⇒ OD = Xác định điểm A( 1 ; )xyOTiết 20: LUYỆN TẬPa) Với x = 1 ⇒ y = 2 C(1 ; 2) ∈ đồ thị hàm số y = 2x Với x = 1 ⇒ y = 1 D(1 ; 1) ∈ đồ thị hàm số y = xĐường thẳng OC là đồ thị hàm số y = 2x.Đường thẳng OD là đồ thị hàm số y = xBài 5/45: SGK DCABTiết 20: LUYỆN TẬPBài 5/45: SGK b) Vẽ đường thẳng song song với trục O x và cắt Oy tại điểm có tung độ y = 4 , cắt đường thẳng OC, đường thẳng OD lần lượt tại A và BDCABXác định toạ độ điểm A ; điểm B? Tiết 20: LUYỆN TẬPBài 5/45: SGK DCABTa có PAOB = AB + OA + OBPAOB = 12,13 (cm)I– Ôn lại các kiến thức đã học: Hàm số , hàm số đồng biến, nghịch biến trên R	. - Bài tập thêm: Cho hàm số y = Khi nào thì hàm số đồng biến, nghịch biến?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- BTVN: 6 ; 7 /45 – SGK và 4 ; 5 / 56; 57 – SBT.- Đọc trước bài “ Hàm số bậc nhất”

File đính kèm:

  • pptTiết 20 ds9.ppt