Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết học 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 4: (TNKQ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
Bài 3: (TNKQ) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức ta được kết quả là:
Điền vào chỗ trống() để hoàn thành các công thức sau: 16423578với A.......;B . với B.......... với A; B.. ........ ........ ..........với A.B......;B . ............với A.......;A. với A.......và B. với A.......;B ; và A .....B ≥ 0 ≥ 0> 0≥ 0≥ 0≥ 0≠ 0≥ 0≥ 0≥ 0≥ 0≠≠............≥ 0Bài 26 : b, Với a > 0 và b > 0 ta chứng minh được : Bài 31: b, Với a > b > 0 ta chứng minh được : Vớ dụ: Cỏc căn bậc 2 đồng dạngTớnh:Tổng quỏt:Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai1. Ví dụ 1: Rút gọn: P= với a > 0 Giải. Ta có: P = Rút gọn ?1Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiGiải: Hoặc Với a > 02. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:Giải. Biến đổi vế trái ta có: Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai(Đ.p.c.m) Chứng minh đẳng thức: với a>0 , b>0.?2Giải: Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai(Đ.p.c.m)Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 2 (Bài 83. tr16. SBT) Chứng tỏ giá trị các biểu thức sau là số hữu tỉ:a, Bài 1 (Bài 58. tr32. SGK) Rút gọn các biểu thức sau:a, Tiết 13 rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiBài 3: (TNKQ) Cho biểu thứcRút gọn biểu thức ta được kết quả là:(a > 0, b > 0, b≠ 1)Bài 4: (TNKQ) Cho biểu thứcRút gọn biểu thức ta được kết quả là:(a ≥ 0)hướng dẫn về nhà Học thuộc các công thức tổng quát về biến đổi căn bậc hai đã học Làm các bài tập 58, 59, 61 SGK tr32, 33 80, 81, 83 SBT tr15, 16
File đính kèm:
- rut gon bieu thuc chua can thuc bac hai.ppt