Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết học 15: Căn bậc ba

 

Căn bậc ba của số dương là số dương

Căn bậc ba của số âm là số âm

Căn bậc ba của số 0 là chính số 0

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết học 15: Căn bậc ba, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nguyễn Hoàng HuyờnKiểm tra bài cũĐiền vào  để được kết quả đúnga./ Với a >b>0 thì b./ Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì c./ Với a ≥ 0 , b>0 thì Một số x thoả mãn x2 = a ( a không âm). Số x gọi là căn bậc hai của a. Vậy số x thoả mãn điều kiện nào gọi là căn bậc ba của a? Bài toánMột người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu dm3? Đúng hay sai? Vì sao?2. Các nhóm thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm. 1. Hoạt động nhóm Thời gian: 4 phút. Viết SĐTìm căn bậc ba của mỗi số sau1 a./ 27 	b./ -64	 c./ 0 	d./	Sử dụng nút bấm để tìm căn bậc ba. Tìm căn bậc ba nhờ máy tínhNhận xétCăn bậc ba của số dương là số dươngCăn bậc ba của số âm là số âmCăn bậc ba của số 0 là chính số 0Tính chấtc./ Với b≠0 ta có Ví dụ 2: So sánh 2 và Ví dụ 3: Rút gọn Tính theo 2 cách2Đáp ánTính giờHết thời gianBài tập 1:Chọn câu trả lời đúng01234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859601./ có giá trị là A -8	B 1	C 8 	D không có đáp án3./ 	có giá trị là: A -4	B 0	C 10	D -64./ Kết quả so sánh A = 5 và B = A./ A > B	 B./ A = B	 C./ A B	 B./ A = B	 C./ A < B2./ có giá trị là A - 6	B -0,6	C 6 	D 0,6Tổng kết bàiCỏc kiến thức cần nhớCăn bậc haiCăn bậc baĐịnh nghĩaSo sánhLiên hệ với phép nhânLiên hệ với phép chia (b≠0)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập 69 (SGK – tr 36)Đọc bài đọc thêm tr 36Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương I

File đính kèm:

  • pptTiet_15_can_bac_ba.ppt
Bài giảng liên quan