Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 29: Ôn tập chương II

 Bài tập: Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (1)

• Tìm m để hàm số (1) là hàm bậc nhất?

• Tìm m để hàm số (1) là hàm đồng biến, nghịch biến?

• Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1?

• Tìm m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = -2x + 5?

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tiết số 29: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 29: Ôn tập chương IIĐịnh nghĩa: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số.Cách cho hàm số: Công thức hoặc bảngTính chất * Hàm sốĐồng biến (trên R) khi x1 f(x2)Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.Lý thuyết:Lý thuyết:	Định nghĩa	Cách cho hàm số	Tính chất * Hàm số* Hàm số bậc nhấtGóc Hệ số góc aĐồng biến (trên R) khi x1 f(x2)Đồ thị hàm số y = f(x)Định nghĩa: y = ax + b (a 0)Tính chấtĐồng biến trên R khi a > 0Nghịch biến trên R khi a 0  m > 2 +) Để hàm số (1) nghịch biến thì:	m – 2 < 0  m < 2	Bài tập: Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (1)Tìm m để hàm số (1) là hàm bậc nhất?Tìm m để hàm số (1) là hàm đồng biến, nghịch biến?Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1?Bài giải3. Để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 thì:	Vậy với 	 thì đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1 	Bài tập: Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (1)Tìm m để hàm số (1) là hàm bậc nhất?Tìm m để hàm số (1) là hàm đồng biến, nghịch biến?Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 2x + 1?Tìm m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = -2x + 5?Bài giải4. Để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = -2x + 5 thì:Vậy với 	 thì đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = -2x + 5 Bài tập: Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (1)5. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (1) đi qua A(2 ; 3)Bài giải5. Đường thẳng (1) đi A(2 ; 3) nên toạ độ của điểm A thỏa mãn:	3 = (m – 2)2 + 3	 2(m – 2) = 0  m = 2Vậy với m = 2 thì đường thẳng (1) đi qua A(2 ; 3)Bài tập: Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (1)6. Vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 3; m = 1.Tính góc tạo bởi mỗi đường thẳng đó với trục hoành.Hướng dẫn6. +) Thay m = 3 vào (1) ta được: y = x + 3 (2)+) Thay m = 1 vào (1) ta được: y = -x + 3 (3)yxOy = x + 33-3y = -x + 33Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết chương II Làm bài tập 34, 35, 36, 38 (SGK); 35, 36 (SBT)Với hai đường thẳng y = ax + b (a 0) (d) 	 và y = a’x + b’( a’ 0) (d’), ta có: 	a a’  (d) và (d’) cắt nhau	a = a’ và b b’  (d) và (d’) song song với nhau	a = a’ và b = b’  (d) và (d’) trùng nhau	a . a’ = -1  (d) (d’)Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)	+) Định nghĩa+) Cách vẽ: Khi b = 0 thì y = ax, đồ thị là đường thẳng qua O(0 ; 0) và A(1 ; a) Khi b 0 :Cách 1: B1: Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục tọa độ: 	P(0 ; b) và Q( 	 ; 0)	 B2 : Vẽ đường thẳng qua P và Q được đồ thị hàm sốCách 2: B1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (1)	B2: Vẽ đường thẳng đi qua (0 ; b) và song song với 	đường thẳng (1)

File đính kèm:

  • ppton_tap_chuong_II.ppt