Bài giảng môn học Đại số 9 - Tuần 26 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn

Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng

ax2 + bx + c = 0

Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0

Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai

Tổng quát.

Cách giải pt bậc hai khuyết c

 ax2 + bx = 0 x(ax + b) = 0

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số 9 - Tuần 26 - Tiết 51: Phương trình bậc hai một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tuần 26 tiết 51. Phương trình bậc hai một ẩn.1. Bài toán mở đầu.Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều rộng là 24 m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh (hình vẽ). Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560m2 ?xxxxHướng dẫn.Gọi bề rộng mặt đường là x (m), với 0 < 2x < 24. Phần đất còn lại là một hình chữ nhật có:32m24m560m2Chiều dài là 32 – 2x (m)Chiều rộng là 24 – 2x (m)Diện tích là (32 – 2x)(24 – 2x) (m2).Theo bài ra ta có phương trình (32 – 2x)(24 – 2x) = 560.Hay x2 – 28x + 52 = 0.	Phương trình x2 – 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn.	Phương trình x2 – 28x + 52 = 0 được gọi là một phương trình bậc hai một ẩn.	Vậy phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng như thế nào?Tuần 26 tiết 51. Phương trình bậc hai một ẩn.1. Bài toán mở đầu.2. Định nghĩaPhương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0Ví dụ:a) x2 + 50x – 1500 = 0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a =1; b = 50; c = -1500. b) -2x2 + 5x = 0 là một pt bậc hai với các hệ số a = 1; b = 5; c = 0.c) 2x2 – 8 = 0 cũng là một pt bậc hai với các hệ số a = 2; b = 0; c = -8?1.Chỉ rõ trong các pt sau, pt nào là pt bậc hai? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của pt ấy? a) x2 – 4 = 0;	b)x3 + 4x2 – 2 = 0;	c)2x2 + 5x = 0; d) 4x – 5 = 0;	e) -3x2 = 0. 	f)x2 + x – 1 = 0. Chỉ rõ trong các pt sau, pt nào là pt bậc hai? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của pt ấy? a) x2 – 4 = 0;	b)x3 + 4x2 – 2 = 0;	c)2x2 + 5x = 0; d) 4x – 5 = 0;	e) -3x2 = 0. 	f)x2 + x – 1 = 0. 	*Pt a) được gọi là pt bậc hai khuyết b; pt c) được gọi là pt bậc hai khuyết c; pt e) được gọi là pt bậc hai khuyết cả b, c. Pt f) là pt bậc hai đầy đủ.?1.Dựa vào định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn và các ví dụ. Em hãy lấy ví dụ về phương trình bậc hai và chỉ rõ các hệ số a, b, c của pt đó?Tuần 26 tiết 51. Phương trình bậc hai một ẩn.1. Bài toán mở đầu.2. Định nghĩaPhương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 03. Một số ví dụ về giải phương trình bậc haiVD1. Giải pt 3x2 – 6x = 0Tổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết c ax2 + bx = 0 x(ax + b) = 0Vậy pt có hai nghiệm x1 = 0,x2 = 2Vậy pt có nghiệm x1= 0; x2 = -b/aTổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết c ax2 + bx = 0 x(ax + b) = 0Vậy pt có nghiệm x1= 0; x2 = -b/a?2. Em hãy giải pt 2x2 + 5x = 0 Đáp ánTuần 26 tiết 51. Phương trình bậc hai một ẩn.1. Bài toán mở đầu.2. Định nghĩaPhương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 03. Một số ví dụ về giải phương trình bậc haiVD2. Giải pt x2 – 3 = 0 x2 = 3 Vậy pt có hai nghiệm Tổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết b ax2 + c = 0  ax2 = - cTổng quát. Cách giải pt bậc hai khuyết b ax2 + c = 0  ax2 = - c?3. Em hãy giải các phương trình:a) 3x2 – 2 = 0.	b) 2x2 + 3 = 0.Đáp ánVậy pt có hai nghiệm là x1 = ; x2 = Vậy pt có hai nghiệm là x1 = ; x2 = ?7. Giải pt 2x2 – 8x = -1VD3. Giải phương trình 2x2 – 8x + 1 = 0(Chuyển 1 từ VT sang VP)(Chia hai vế cho 2)(Cộng vào 2 vế với cùng số 22)Các kiến thức cần nhớ trong tiết học: *)Định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn:Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0*)Cách giải pt bậc hai khuyết b ax2 + c = 0  ax2 = - c*)Cách giải pt bậc hai khuyết c ax2 + bx = 0 x(ax + b) = 0Vậy pt có nghiệm x1= 0; x2 = -b/a*)Cách giải pt bậc hai đầy đủ theo VD3 trong bài học

File đính kèm:

  • pptphuong_tinh_bac_hai_mot_an.ppt