Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Bài dạy: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)
Hàm số y = 2x2
Hàm số nghịch biến khi x<0
Hàm số đồng biến khi x>o
Chào mừng các thầy cô đến dự giờGV: Nguyễn Trần Vương Thế ToànNHẮC LẠI KIẾN THỨC CŨCõu 1: Nhắc lại khỏi niệm hàm số. Trả lời: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giỏ trị của x, ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x, x được gọi là biến số. Cõu 2: Nhắc lại khỏi niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. Trả lời: Cho hàm số y=f(x) xỏc định với mọi giỏ trị của x thuộc R Nếu giỏ trị của biến x tăng lờn mà giỏ trị tương ứng f(x) cũng tăng lờn thỡ hàm số y=f(x) đồng biến. Nếu giỏ trị của biến x tăng lờn mà giỏ trị tương ứng f(x) lại giảm đi thỡ hàm số y=f(x) nghịch biến.Chương IV – HÀM SỐ y=ax2(a ≠ 0). PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI MỘT ẨN Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu Tại đỉnh thỏp nghiờng Pi-sa, ở I-ta-li-a, Ga-li-lờ (hỡnh bờn) đó thả hai quả cầu bằng chỡ cú trọng lượng khỏc nhau để làm thớ nghiệm nghiờn cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Quảng đường chuyển động s của nú được biểu diễn bởi cụng thức , trong đú t là thời gian tớnh bằng giõy, s tớnh bằng một.. ễng khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (khụng kể đến sức cản của khụng khớ), vận tốc của nú tăng dần và khụng phụ thuộc vào trọng lượng của vật.Ga-li-lês = 5t2Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu- Theo công thức: s = 5t2, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s.xts = 5t212348045205- Diện tích hỡnh vuông có cạnh bằng x là: Công thức s = 5t2 là một hàm số với biến là t.S = x2s = 5t2S = 1x2xHai cụng thức bờn biểu thị cho một hàm số cú dạng:(a ≠ 0) Công thức S = x2 là một hàm số với biến là x.S=?S=x2Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ mở đầu (SGK)4) y = Đỏp ỏn:Các hàm số có dạng y= ax2(a ≠ 0) là: Trong cỏc hàm số sau hàm số nào cú dạng y= ax2(a ≠ 0), hóy xỏc định hệ số a của chỳng:1) y = 5x22) y = x2 +23) y = x2(a = 5)Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x22. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).Điền vào những ụ trong cỏc giỏ trị tương ứng của y trong hai bảng sau?1x-3-2-10123y=2x2188x-3-2-10123y=-2x2-18-8Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu 018822-8-20-2-18Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )x-3-2-10123y=2x2188202818 ?2 Đối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng các giá trị vừa tính được, - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y- Khi x tăng nhưng luôn luụn dương thỡ giỏ tri tương ứng của ytăng hay giảm?tăngCông thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu hãy cho biết:ta có:x 0* Hàm số y = 2x2- Hàm số nghịch biến khi xogiảm.tăng hay giảm?Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )x-3-2-10123y= -2x2-18-8-20-2-8-18? 2Đối với hàm số y = - 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của ygiảmCông thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầutăng* Hàm số y = - 2x2- Hàm số đồng biến khi x0x 0* Hàm số y = 2x2- Hàm số nghịch biến khi x0tăng hay giảm?tăng hay giảm?Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầuTổng quỏt: Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xỏc định với mọi x thuộc R Hàm số y = 2x2- Hàm số nghịch biến khi x0 Hàm số y = - 2x2- Hàm số đồng biến khi x0x>0 x0 hàm số nghịch biến khi và đồng biến khi . - Nếu a0 .(a = 2>0)(a = -20 thỡ hàm số nghịch biến khi x0. - Nếu a0. - Đối với hàm số y=-2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x = 0 thỡ sao? Nhận xột: Với hàm số y=ax2 (a ≠ 0 ): - Nếu a>0 thỡ y với mọi x≠0; y khi x=0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y . - Nếu a0 =0 =0 =0Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)Đ1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )Tổng quỏt: Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xỏc định với mọi x thuộc R và cú tớnh chất sau: - Nếu a>0 thỡ hàm số nghịch biến khi x0. - Nếu a0. Nhận xột: Với hàm số y=ax2 (a ≠ 0 ): - Nếu a>0 thỡ y>0 với mọi x≠0; y=0 khi x=0.Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y=0. - Nếu a02. Hàm số y= x2 đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0.3. Hàm số y = x2 có giá trị nhỏ nhất là y = 0.4. Hàm số y= x2 có giá trị nhỏ nhất là y = 0.ĐSĐĐ Bài tập 2 (SGK- 31)Moọt vaọt rụi ụỷ ủoọ cao so vụựi maởt ủaỏt laứ 100 m. Quaừng ủửụứng chuyeồn ủoọng S (meựt) cuỷa vaọt rụi phuù thuoọc vaứo thụứi gian t (giaõy) bụỷi coõng thửực : S = 4t2 . a) Sau 1 giaõy, vaọt naứy caựch maởt ủaỏt bao nhieõu meựt ? Tửụng tửù, sau 2 giaõy ? b) Hoỷi sau bao laõu vaọt naứy tieỏp ủaỏt ?h = 100 mS = 4t2b) Tớnh thời gian để vật tiếp đấtTa coự s = 4t2 maứ s = h = 100 mHướng dẫn Thay s vào cụng thức rồi tớnh tGIẢI a) + Sau 1 giõy vật đi được quảng đường là: S = 4.12 = 4(m) Sau 1 giõy vật cỏch mặt đất là 100-4 = 96(m) + Sau 2 giõy vật đi được quảng đường là: S = 4.22 = 16(m)Sau 1 giõy vật cỏch mặt đất là 100-4 = 96(m)Hướng dẫn về nhàNắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khỏc 0)Nắm vững tớnh chất của hàm số y = ax2 ( a khỏc 0)3. Làm các bài tập1, 2, 3 trang 31 (SGK).4. Đọc mục “có thể em chưa biết”* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tớnh F rồi so sỏnh với F1=12000N. Từ đú rỳt ra kết luận.a) Cụng thức: F = av2 Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tớnh ab) Viết lại cụng thức với a vừa tỡm được ở cõu a Tỡm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s. Kớnh chỳc cỏc thầy, cụ mạnh khoẻ- hạnh phỳcChỳc cỏc em học sinh chăm ngoan- học giỏiXin chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ và cỏc em!
File đính kèm:
- toan.ppt