Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Bài thứ 2 - Tiết 21: Hàm số bậc nhất

1. Khái niệm về hàm số bậc nhất

ĐỊNH NGHĨA

Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
y = ax + b
trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Bài thứ 2 - Tiết 21: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 bµi gi¶ng to¸n 9N¨m häc 2011 - 2012nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê th¨m lípKIỂM TRA BÀI CŨĐiền vào chỗ ()Cho hàm số y = f (x) xác định với mọi x thuộc R.Với mọiNếuThì hàm số y = f(x)............trên RĐồng biếnNếumàThì hàm số y = f(x)............trên Rbất kỳ thuộc RmàNghịch biếna)TÝnh gi¸ trÞ y t­¬ng øng cña mçi hµm sè theo gi¸ trÞ ®· cho cña biÕn x råi ®iÒn vµo b¶ng sau:x-2-1012y = 3x + 1y =-3x + 1b.NhËn xÐt tÝnh ®ång biÕn vµ nghÞch biÕn cña hai hµm sè trªn ?-5 -2 1 4 7 7 4 1 -2 -5BÀI 2_TIẾT 21HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 21: Hàm số bậc nhất a. Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. Trung tâm Hà Nội Bến xe Huế?1 Hãy điền vào chỗ trống () cho đúng. Sau 1 giờ, ô tô đi được: Sau t giờ, ô tô đi được: Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s =50 (km)50.t (km)50.t + 8 (km)1. Khái niệm về hàm số bËc nhất8kmTiết 21: Hàm số bậc nhất1. Khái niệm về hàm số bậc nhất?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; t (h)1 (h)2 (h)3 (h)4 (h)t. (h)s = 50.t + 8(km) Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t?Vì: + s phụ thuộc vào t. + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.58 (km)108 (km)158 (km)208 (km)50.t + 8 (km)s = 50.t + 8yxa(a ≠ 0) bs = 50.t + 8Tiết 21: Hàm số bậc nhất1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAHàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b  trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0y = ax + b (a ≠ 0)Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng  y = ax (đã học ở lớp 7)a ≠ 0y = ax + b Tiết 21: Hàm số bậc nhấtHàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b  trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng  y = ax (đã học ở lớp 7)1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.Hàm sốH/số bậc nhấtHệ số aHệ số by = x+2 y = 2x2 - 1y = 4 - 5xy = 0x + 4 y = 0,5xy = (m - 1)x +3 (nếu m ≠ 1) 1 2 -5 4 0,5 0 m - 1Tiết 21: Hàm số bậc nhất 31. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)Ví dụ 1: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1 Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc Rlấy x1, x2 thuộc R sao cho x1 0 hay f (x1) > f(x2 ) Tiết 21: Hàm số bậc nhất Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R.ĐỊNH NGHĨA2. Tính chất:1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨAy = ax + b (a ≠ 0)Tiết 21: Hàm số bậc nhấtĐỊNH NGHĨA2. Tính chất:y = ax + b (a ≠ 0) ?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1  Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x10 b, Nghịch biến trên R khi a 0 b, Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0 b, Nghịch biến trên R khi a 1 Nghịch biến khi m0Nghịch biến trên R khi a 2 002Bài tập2: Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là :a, Hàm số bậc nhấtb, Đồng biếnc, Nghịch biếnTrả lời:a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0  m ≠3Tiết 21: Hàm số bậc nhấtb, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0  -m > -3  m 31. Khái niệm về hàm số bậc nhấty = ax + b (a ≠ 0)2. Tính chất:TXĐ Đồng biến trên R khi a >0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a 0Nghịch biến trên R khi a < 0Đồ thị hàm số bậc nhấtHÀM SỐHàm số khácĐịnh nghĩaTính chất: Đồ thịBản đồ tư duyTiết 21: Hàm số bậc nhấtVỀ NHÀ	+ Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất.	+ Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk)	+ Đọc trước bài đồ thị hàm số

File đính kèm:

  • pptTiet_21_Ham_so_bac_nhat.ppt