Bài giảng môn học Đại số khối 9 năm 2011 - Tiết 56: Luyện tập

Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0)

Bước 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phương trình.

Bước 2: Tính (hoặc )

Bước 3: Áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 năm 2011 - Tiết 56: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
VEÀ Dệẽ GIễỉ LễÙP 9CCHAỉO MệỉNG QUYÙ THAÀY COÂ GIAÙOGV: NGUYEÃN ẹệÙC PHUÙ1HS: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b’ hay b’= b/2) = b’2 - acNếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b’/aNếu 0 hay > 0Nếu = 0 hay = 0Nếu 0 hoặc > 0 Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0Tiết 56: Luyện tập3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệmPhương pháp giải13Tiết 56: Luyện tập Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Bài 4: BT 24 (SGK - 50)Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)a, T ính b, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Phương trình(1) có nghiệm kép Phương trình (1) vô nghiệm 3. Dạng 3Trả lời14Hướng dẫn về nhà* Học thuộc nắm vững+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK) Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)15Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135 (t: phút; v: km/h). a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phútb, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính vb, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)16Giờ học kết thúcCAÙM ễN QUYÙ THAÀY COÂ GIAÙO17

File đính kèm:

  • pptTiet_56_Luyen_tap.ppt
Bài giảng liên quan