Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết dạy 61: Luyện tập
Bài 4( Bài 40- SGK) Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.
a, 3(x2 + x)2 – 2( x2 + x) – 1 = 0
Giải ptr ẩn t. Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức
t = x2 + x, ta được ptr của ẩn x. Giải mỗi ptr này sẽ tìm được giá trị của x.
Kiểm tra bài cũ1, Nêu các bước giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0) ?2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?3, Giải phương trình tích dạng A(x).B(x).C(x) = 0 như thế nào?*Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2:Giải pt: at2 + bt +c = 0 B3: Đối chiếu ĐKcủa t. NÕu t ≥ 0,thay gía trị của t vào x2 = t để tìm x.B4: Kết luận nghiệm *Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫuB1: Tìm ĐKXĐ của Ptr. B2: Quy đồng mẫu thức hai vế và khử mẫuB3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm *Giải phương trình tích dạng A(x).B(x).C(x) = 0Ta giải các phương trình A(x)= 0; B(x)= 0; C(x)= 0. Tất cả các giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm củaphương trình đã cho.Đại số 9: Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 1(Bài 37- SGK): Giải các phương trình trùng phương:*Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: Giải at2 + bt + c = 0 B3: Đối chiếu ĐKcủa t. NÕu t ≥ 0 thay gtrị của t vào x2 = t để tìm x.B4: Kết luận nghiệmb, 5x4 + 2x2 - 16 = 10 – x2a, 9x4 - 10x2 + 1 = 0 (1)Tiết 61: LUYỆN TẬP*Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫuB1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm Bài 2(Bài 38- Sgk): Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:e,f,Tiết 61: LUYỆN TẬP* Giải phương trình tích dạng A(x).B(x).C(x) = 0Ta giải các phương trình A(x)= 0; B(x)= 0; C(x)= 0 Tất cả các giá trị tìm được của ẩn đều là nghiệm của phương trình đã cho.Bài 3( Bài 39-Sgk): Giải phương trình bằng cách đưa về ptr tích: b, x3 + 3x2 - 2x - 6 = 0d, (x2+2x-5)2 = (x2-x+5)2Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 4( Bài 40- SGK) Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.a, 3(x2 + x)2 – 2( x2 + x) – 1 = 0 Hướng dẫn: Đặt: t = x2 + x, ta có ptr: 3t2 – 2t – 1 = 0Giải ptr ẩn t. Thay mỗi giá trị của t vừa tìm được vào đẳng thức t = x2 + x, ta được ptr của ẩn x. Giải mỗi ptr này sẽ tìm được giá trị của x.d, Hướng dẫn: Đặt =>.ĐK: x ≠ -1; x ≠ 0Vậy ta có ptr: t – 10/t -3 =0 hay t2 – 3t – 10 = 0Tiết 61: LUYỆN TẬPBài 1: Giải các phương trình trùng phương:*Các bước giải phương trình trùng phương:ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh tvới đk, thay gtrị t vào x2 = t để tìm x. *Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế. B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm *Giải phương trình tích dạng A(x).B(x).C(x) = 0 A(x) = 0; B(x) =0; C(x) = 0 Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:Bài 3: Giải phương trình đưa về ptr tích:Bài 4: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ để đưa về ptr bậc 2.Hướng dẫn về nhà:+ Nắm vững cách giải các dạng phương trình quy được về phương trình bậc 2.+ Làm các bài tập còn lại trong Sgk: 37c,d; 38a,b,c,d;39a,b; 40b,c. (trang 56, 57) Chúc các Thầy, Cô mạnh khỏeChúc các em chăm ngoan, học giỏi.
File đính kèm:
- TOAN.ppt