Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết học 56: Luyện tập
• Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 1: Không giải phương trình, hãy xác định hệ số a, ,c; tính và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
a, 7x2 - 4x +5=0; b, x2-6x+9=0 c,
về dự hội giảng cấp huyệnchào mừng các thầy cô giáo và các em học sinhGV: Đoàn thị thanh tâm1Kiểm tra bài cũHS1: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?HS2: Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn: 5x2 - 6x +1 = 0Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b’ hay b’= b/2) = b’2- acNếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b’/aNếu 0 hay > 0Nếu = 0 hay = 0Nếu 0 hoặc > 0 Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0Tiết 56: Luyện tập3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệmPhương pháp giải13Hướng dẫn về nhà* Học thuộc nắm vững+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK) Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)14Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135 (t: phút; v: km/h). a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phútb, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính vb, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)15Giờ học kết thúcCảm ơn các thầy, cô giáo16
File đính kèm:
- tiet_56_Luyen_tap.ppt