Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết thứ 21: Hàm số bậc nhất

Hàm số: y = ax + b . Cho x1;x2 là hai giá trị bất kì x1< x2 :

+ Nếu f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến.

+ Nếu f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến

Hàm số: y = f(x) = 3x + 1 . Cho x là hai giá trị bất kì x1< x2.

Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) rồi rút ra kết luận:

 hàm số đồng biến.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số khối 9 - Tiết thứ 21: Hàm số bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Lớp 91kính chào các Thầy các côHÀM SỐ BẬC NHẤTI.Khái niệm về hàm số bậc nhấtBài toán:TT hà nộiBến xe8 km/hHuế?1Sau 1 giờ ô tô đi được...Sau t giờ ô tô đi được...Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội là: S = ...50 (km)50t (km)50t + 8 (km)Tiết 21:V = 50 km/h?2+ Tính S khi t = 1; 2; 3; 4  t1234S = 50.t + 858108158208+ Tại sao S là hàm số của t ?- Đại lượng S phụ thuộc vào đại lượng t thay đổi.- Mỗi t cú một S tương ứng.định nghĩa:(SGK)Hàm số bậc nhất có dạng: y = ax + b a;b là các hệ số; Chỳ ýHàm số: y = ax + bKhi b = 0 hàm số trở thànhKhi a = 0 hàm số trở thànhy = ax (học ở lớp 7)y = b ( hàm hằng)Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Xác định hệ số a ; b?Đỳng, có a = -5 và b = 1không là hàm số bậc nhấtĐỳng, có a = -0,5 và b = 0không là hàm số bậc nhấtĐỳng, có a = và b = không là hàm số bậc nhấtxxy18+=()xy3127+-ì=xy3226+=xy5,05-=xy511-=xy744-=II.tính chất:?3Hàm số: y = ax + b . Cho x1;x2 là hai giá trị bất kì x1 f(x2) thì hàm số nghịch biếnNhắc lại cách chứng minh đồng biến nghịch biến?Hàm số: y = f(x) = 3x + 1 . Cho x là hai giá trị bất kì x1 0b/ Nghịch biến khi a < 0?4Hãy cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau:a/ Hàm số đồng biến?b/ Hàm số nghịch biến?Củng cố luyện tập:Cho hàm số y = (m – 1)x + 3Tim giá trị của m để:a) Hàm số là bậc nhất?b) Hàm số đồng biến?c) Hàm số nghịch biến?Về nhà.Học : Định nghĩa, tính chất , xem các dạng bài tập đã làm.Làm bài tập : 10; 11; 13 (tr48 – SGK ).Chúc các Thầy các Cô mạnh khoẻ

File đính kèm:

  • ppttiet_21_ham_so_bac_nhat.ppt