Bài giảng môn học Đại số khối lớp 9 năm 2010 - Tiết học số 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiêm
Đối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0
và
thì phương trình cĩ
hai nghim phn biệt:
thì phương trình
cĩ nghiệm kp:
Nếu
TẬP THỂ LỚP 9B KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO GIÁO VIÊN :CHÂU NỮ DẠ PHÚCTRƯỜNG THCS A TÚCKIỂM TRA BÀI CŨGiải các phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình có vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng sốa) x2 +2x + 5 = 0b) 3x2 – 5x + 9 = 0 Tiết 53CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiêmCho phương trình: ax2 +bx + c = 0 ax2 + bx = - cKí hiệu :(2)(1)-Nếu thì từ PT (2) suy ra Ta được PTDo đó phương trình (1) có hai nghiệm- Nếu thì từ PT (2) suy ra Do đó phương trình (1) có nghiệmkép:- Nếu thì PT (2) vô nghiệm Do đó PT (1) vô nghiệmTiết 53CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiêmĐối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0và - Nếu thì phương trình cĩ hai nghiêm phân biệt:- Nếu thì phương trình cĩ nghiệm kép:- Nếu thì phương trình vơ nghiệm.2. Áp dụngGiải phương trình3x2 + 5x – 1 = 0a =3; b= 5; c= -1,do đĩ PT cĩhai nghiệm phân biệtTiết 53CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiêmĐối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0và - Nếu thì phương trình cĩ hai nghiêm phân biệt:- Nếu thì phương trình cĩ nghiệm kép:- Nếu thì phương trình vơ nghiệm.Để giải PT bậc hai theo cơng thức nghiệm ta cần thực hiện những bước nào?Phrăng-xoa Vi-étSinh năm 1540 tại Pháp. Ơng là một nhà tốn học nổi tiếng. Chính ơng là người đầu tiên dùng chữ để kí hiệu các ẩn và cả các hệ số của phương trình, đồng thời dùng chúng trong việc biến đổi và giải phương trình.Nhờ cách dùng chữ để kí hiệu mà Đại số đã phát triển mạnh mẽ.F. Viete ( 1540 – 1603)Tiết 53CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiêmĐối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0và - Nếu thì phương trình cĩ hai nghiêm phân biệt:- Nếu thì phương trình cĩ nghiệm kép:- Nếu thì phương trình vơ nghiệm.2. Áp dụngCác bước giải PT bậc hai theo cơng thức nghiệm- Xác định các hệ số a, b, c- Tính - Tính nghiệm theo cơng thức nếu Kết luận PT vơ nghiệm nếu Chú ý :SGK?3Mỗi khẳng định sau ĐÚNG hay SAICÁC KHẲNG ĐỊNHĐÚNG SAIPT: x2 – 3x – 4=0 cĩ hệ số a và c trái dấu nên cĩ hai nghiệm phân biệt.PT :2x2 – 5+ 7x =0 cĩ các hệ số a =2; b =-5; c = 7PT : ax2 + bx +c =0 cĩ hai nghiệm phân biệt PHIẾU HỌC TẬP- BÀN....T×m « ch÷ bÝ Èn§iỊn vµo chç ( ... ) dø¬i ®©y ®Ĩ cã kh¼ng ®Þnh ®ĩng. Sau ®ã viÕt c¸c ch÷ c¸i øng víi kÕt qu¶ t×m ®ù¬c vµo c¸c « trèng ë hµng díi cïng cđa bµi. Em sÏ t×m ®ỵc « ch÷ bÝ Èn Ph¬ng tr×nh x2 + 2x + 3 = 0 cã biƯt thøc = ..... Ph¬ng tr×nh y2 + 2y - 3 = 0 cã tËp nghiƯm lµ ..... Khi m = ..... Th× ph¬ng tr×nh x2 + 3x + m = 0 (Èn x) cã nghiƯm kÐp. Ph¬ng tr×nh cã biƯt thøc = .... VIET-80-80
File đính kèm:
- TIET_54cong_thuc_nghiem_cua_phuong_trinh_bac_hai.ppt