Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Bài học 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
a) Cú thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọc
Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm).
Bảng tần số giỳp người điều tra dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tớnh toỏn sau này.
Gv soạn giảng: Phạm Phi DũngNhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờTrường THcs TRà VongKIỂM TRA MIỆNGSố lượng học sinh nam của từng lớp trong một trường THCS ghi lại trong bảng dưới đõy181420272514192016181416Cho biếta) Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệub) Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tỡm tần số của cỏc giỏ trị đú.ĐÁP ÁNa) Dấu hiệu:Số HS trong mỗi lớp Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu: 12b) Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 14; 16;; 18; 19; 20; 25; 27 Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là:3; 2; 2; 1; 2; 1; 1.Khối lượng chố trong từng hộp(tớnh bằng gam)10010010110010110098100100981029899991021001011011001001001021001001001009910099100Quan sỏt bảng 7. Hãy vẽ một khung hỡnh chữ nhật gồm cú hai dũng:Ở dũng trờn, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.Ở dũng dưới, ghi cỏc tần số tương ứng dưới mỗi giỏ trị đú. Chọn 30 hộp chố một cỏch tuỳ ý trong kho cua một cửa hàng và đem cõn, kết quả được ghi lại trong bảng 7 Giỏ trị (x)9899100101102Tần số (n)341634Giá trị(x)9899100101102Tần số(n)N=16433034N =20Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU1. Lập bảng “ tần số ”* Bảng tần số gồm cú hai dũng :- Dũng 1: ghi cỏc giỏ trị (x) khỏc nhau của dấu hiệu- Dũng 2: ghi cỏc tần số (n) tương ứngLưu ý: Bảng “ Tần số ” cũn gọi là bảng phõn phối thực nghiệm của dấu hiệuBảng 828353050Giỏ trị (x)Tần số( n)Giỏ trị (x)Tần số( n)22887373283035502873N =20VD: Lập bảng “ Tần số ” từ bảng 1/ 4 SGK:2. Chỳ ýa) Cú thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọcGiỏ trị (x)Tần số (n)282308357503N=20Bảng 9XEM BẢNG 1 Tuy cú 20 lớp đi trồng cõy nhưng chỉ cú 4 giỏ trị khỏc nhau là 28; 30; 35; 50 Chỉ cú 2 lớp trồng được 28 cõy, song lại cú đến 8 lớp trồng được 30 cõy Số cõy trồng được của cỏc lớp chủ yếu là 30 hoặc 35 cõySử dụng bảng 8, bảng 9 trả lời cỏc cõu hỏi:1) Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu là bao nhiờu?2) Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu?3) Tần số nhỏ nhất là mấy? Nú cú giỏ trị tương ứng là bao nhiờu?4) Tần số lớn nhất là mấy? Tỡm giỏ trị tương ứng của nú?Nhận xột:CÂU HỎISố cõySố lớp2. Chỳ ýa) Cú thể chuyển bảng tần số từ dạng ngang sang dạng dọcc) Bảng tần số giỳp người điều tra dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tớnh toỏn sau này.b) Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm).Kết quả điều tra về số con của 30 gia đỡnh thuộc một thụn được cho trong bảng 11.Bài 6:24130a) Dấu hiệu cần tỡm hiểu ở đõy là gỡ? Từ đú lập bảng “tần số”b) Hóy nờu một số nhận xột từ bảng trờn về số con của 30 gia đỡnh trong thụn.+ Số con của cỏc gia đỡnh trong thụn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?+ Số gia đỡnh đụng con, tức cú 3 con trở lờn chỉ chiếm một tỉ lệ bao nhiờu?Số con của mỗi gia đỡnh (x)Tần số (n)Bảng 11ĐÁP ÁNb) Nhận xột: - Số con của cỏc gia đỡnh trong thụn là từ 1 đến 4 con- Số gia đỡnh 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất0001111111222222222222222222222222222222222333333334443BẢNG TẦN SỐ0123412123412345678910111213141516171234512++++N=30- Số gia đỡnh cú từ 3 con trở lờn chỉ chiếm khoảng (5+2):30.100 23,3 %=Đ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆUĐ2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆUBài 5:TRề CHƠI TOÁN HỌC:Thống kờ ngày, thỏng, năm sinh của cỏc bạn trong lớp và những bạn cú cựng thỏng sinh thỡ xếp thành một nhúm. Điền kết quả thu được theo mẫu bảng 10:Thỏng123456789101112Tần số (n)N=Bài 7/11SGKDấu hiệu ở đõy là gỡ? Số cỏc giỏ trị là bao nhiờu?b) Lập bảng “ tần số” và rỳt ra một số nhận xột( số cỏc giỏ trị của dấu hiệu, số cỏc giỏ trị khỏc nhau, giỏ trị lớn nhất, giỏ trị nhỏ nhất, giỏ trị cú tần số lớn nhất, cỏc giỏ trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếuTuổi nghề( tớnh theo năm) của một số cụng nhõn trong một phõn xưởng được ghi lại ở bảng 12 725972445674102843810477541ĐÁP ÁNa) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi cụng nhõn Số cỏc giỏ trị: 25b) Bảng tần sốTuổi nghề của mỗi cụng nhõn(x)12345678910Tần số(n)1316315212N=25Nhận xột Tuổi nghề thấp nhất là một năm- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.- Giỏ trị cú tần số lớn nhất là :4Khú cú thể núi là tuổi nghề của một số đụng cụng nhõn chụm vào một khoảng nào. Nắm vững cỏch lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kờ ban đầu, bằng hai cỏh Hiểu lợi ớch của bảng tần số trong cụng tỏc điều tra Bài tập về nhà: bài 7,8,9 SGK trang 11, bài 4, 5, 6 SBT trang 4HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC.Tiết sau luyện tậpCHÚC QUí THẦY Cễ SỨC KHỎECHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN-HỌC GIỎIBảng 1: Điều tra về số cõy trồng được của mỗi lớp nhõn dịp tết trồng cõySTT12435678910STT11121413151617181920LớpLớp6A6B6E6C6D7A7B7D7C7E8A8B8C8D8E9A9B9E9D9Csố cõytrồng đượctrồng đượcsố cõy3535353030303028283030353535505050303035KẾT QUẢ TỪ TIẾT TRƯỚC:n28 =2 ; n30 =8; n35 =7; n50 =3TRỞ LẠI
File đính kèm:
- tiet_43.ppt