Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

1. Định nghĩa:

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.

Chú ý:

- Khi đại lượng y tỉ lệ

thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.

- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị - Bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔTRƯỜNG THCS LONG BÌNH TÂNVÀ CÁC EM HỌC SINH???tt1= 3t2= 4t3= 5t4= 6ss1=s2=s3=s4=607590BÀI TẬP?45Giải: a) s = v . tb) s = 15 . ta) Hãy viết công thức tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều.b) Tính quãng đường đi được của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h và thời gian t được cho trong bảng sau:? Có cách nào để mô tả ngắn gọn hai đại lượng tỉ lệ thuận không?s = 15 . tbằng đại lượng kianhân với một hằng số khác 0.a)Cho: Một vật chuyển động đều	vận tốc v = 15(km/h)	quãng đường s (km)	thời gian t (h)Yêu cầu: Viết công thức tính quãng đường?b)Cho: Thanh kim loại đồng chất.	khối lượng m(kg)	thể tích v(m3)	khối lượng riêng D(kg/m3) (D là một hằng số khác 0)Yêu cầu: Viết công thức tính khối lượng?m = D . v (D là một hằng số khác 0)Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là:Ta nói: s tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ 15Ta nói: m tỉ lệ thuận với v theo hệ số tỉ lệ Dy = k.x (k là hằng số khác 0) Ta nói: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k* Định nghĩa:Trả lời:Trả lời:Đại lượng nàyCHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬNCHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1. Định nghĩa:Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Bài tập 1:Trong các công thức sau công thức nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?không thể hiện A.B.C. y = xD. y = -3.xBa) z = 5tb) y = x d) y = a x (a là hằng số khác 0)e) y = - x Xác định hệ số tỉ lệ trong các công thức sau:Bài tập 2:Hệ số tỉ lệ k = 5Hệ số tỉ lệ k = Hệ số tỉ lệ k = Hệ số tỉ lệ k = aHệ số tỉ lệ k = -1 Hãy viết công thức thể hiện:Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3?y = 3 xHãy tính x theo y?Vậy : y = k x suy ra x = ?Bài tập 3:CHƯƠNG II- HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Chú ý:- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là(k là hằng số khác 0).Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:xx1= 3x2= 4x3= 5x4 = 6yy1=6y2=y3=y4=a. Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x;b. Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có công thức: y= kx hay y1 = k x1 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là 2Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nên: y2 = k. x2 = 2.4 = 881012??? Thay x1=3 ; y1=6 ta được 6 = k.3  k = 6:3 = 2 Bài tập 4:Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:xx1= 3x2= 4x3= 5x4 = 6yy1= 6y2= 8y3= 10y4=12Bài tập 4:c. Tính: Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của y và x;c . Tỉ số hai giá trị tương ứng của y và x :Tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.d. Tính và so sánh:Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này và tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.d) THẢO LUẬN NHÓM§ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận1.Định nghĩa:2.Tính chất :Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:+Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.Bài tập 5:a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x;b) Hãy biểu diễn y theo x;c) Tính y khi x = 9.a) Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có:y = kx (k 0)b)c) Khi x = 9 ta có:Giảix12-3-10435-26y36-9-3012915-618ô chữTẾTTHÂYCÔTrò chơi giải ô chữ Biết y và x tỉ lệ thuận với nhau Điền số thích hợp vào ô trống -Học thuộc và hiểu định nghĩa,tính chất đại lượng tỉ lệ thuận.-Làm bài tập: 2, 3, 4 (SGK).-Xem trước bài 2: “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận”.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀXIN CHÀO TẠM BIỆT!?3 cột a b c dChiều cao (mm) 10 8 5030Khối lượng(tấn) 10 ???85030Mỗi con khủng long ở các cột b,c,d nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao của các cột được cho trong bảng sau.

File đính kèm:

  • pptti_le_thuan.ppt