Bài giảng môn học Đại số lớp 7 năm 2008 - 2009 - Tiết 6: Luyện tập

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

Bài 3: Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

Nội dung: Các em hãy tìm một đức tính quí báu cần phải có của học sinh được ẩn trong 10 ô chữ màu xanh ở hàng trên cùng.

 

 

 

ppt26 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Đại số lớp 7 năm 2008 - 2009 - Tiết 6: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HOÀNG VĂN THỤ GV : HỒ THỊ SONGTiết 0ĐẠI SỐ 7LUYỆN TẬP2008-2009TỔ TOÁN TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤKính chào quý thầy cô giáoNĂM HỌC 2008 -2009 Cơ sốSố mũLŨY THỪAHoàn thành các công thức sau:1)=2)==3)=4)=5)=6)Hoàn thành các công thức sau:1)=2)==3)=4)=5)=6)(x ≠ 0)(y ≠ 0)Tiết 10LUYỆN TẬPBài 1: Tính : a. b. Tiết 10LUYỆN TẬPBài 1: Tính : a. = b. C1:C2:Tiết 10LUYỆN TẬPBài 1: Tính : a. Chú ý : -Lũy thừa bậc chẵn của số âm là số dương. bc.= - 32d.= 0,0001-Lũy thừa bậc lẻ của số âm là số âm.TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn một đáp án đúng nhất )a) < 0b)< 0Tiết 10LUYỆN TẬPBài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: c.d.b. a.e.Tiết 10LUYỆN TẬPBài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: c.d.b. a.= ===e.Tiết 10LUYỆN TẬPBài 3: Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng.a.b.c.Tiết 10LUYỆN TẬPBài 3: Trong các câu sau , câu nào dúng , câu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúngb. a.c.TRÒ CHƠI Ô CHỮNội dung: Các em hãy tìm một đức tính quí báu cần phải có của học sinh được ẩn trong 10 ô chữ màu xanh ở hàng trên cùng. CANTHAN1234567891012345678910 Dặn dò Làm bài tập 19, 20,21,22 tr 12,13SBT Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức ” tr.36 sgkMõng tiÕt häc kÕt thóc tèt ®ÑpCâu 1: 123456789101112131415Câu 2123456789101112131415Tìm x, biết : hoặc Vậy : x = 3 hoặc x = -3Câu 3:123456789101112131415Xin chia buồn với đội bạn vì đội bạn đã bị trừ 10 điểm!Câu 4:123456789101112131415Tính : = -1Câu 5:123456789101112131415Câu 6:123456789101112131415x4Câu 7:123456789101112131415Đúng hay sai ?Sửa : Câu 8:123456789101112131415 X6 : x3 = x3 x9C) x2D) Một kết quả khác. Câu 9:123456789101112131415Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa :Câu 10 : Xin chia buồn với bạn vì bạn bị trừ 10 điểm!123456789101112131415

File đính kèm:

  • pptTiet_0_Luyen_tap.ppt