Bài giảng môn học Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 44: Luyện tập
5) Bài tập : Kết quả điểm thi học kì I môn toán của các bạn học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu bạn tham gia dự thi học kì I ?
b) Từ bảng trên em hãy rút ra một số nhận xét.
c) Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu từ bảng “tần số” trên.
BG: a) Dấu hiệu: Điểm thi học kì I môn toán của mỗi học sinh .
- Số bạn tham gia dự thi: 34.
b) Nhận xét: - Có 1 bạn được 1 điểm, 1 bạn được 2 điểm.
- Không có bạn nào được 10 điểm.
- Số bạn đạt từ 6 đến 8 điểm chiếm tỷ lệ cao.
GV thực hiện: Trần thị mỹ lanTrường THCS Tiền Annhiệt liệt Chào mừng 1) Bài 5 (SBT/4): Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:Kiểm tra bài cũNgày 15 tháng 1 năm 2009Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó ?Dấu hiệu ở đây là gì ?Lập bảng “tần số”, nhận xét.00112031041112120002110600 BG: a) Số buổi học trong tháng : b) Dấu hiệu : c) Bảng “tần số”:Số buổi học (x)012346Tần số (n)1094111N = 26Kiểm tra bài cũNgày 15 tháng 1 năm 2009*) Nhận xét: Số ngày các bạn đi học đầy đủ: 10 ngày. Số ngày có ít bạn nghỉ học nhất : 9 ngày (nghỉ 1 em). Số ngày có nhiều bạn nghỉ học nhất: 1 ngày (nghỉ 6 em). 1) Bài 5 (SBT/4):0011203104111212000211060026 buổisố bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng.Tiết 44 : luyện tậpNgày 15 tháng 1 năm 20092) Bài 8 (SGK / 12) : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng 13:bảng 13Dấu hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát ?Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.89109910879810710981089888910101099987Điểm số (x)78910Tần số (n)39108N=30 Điểm số đạt được của mỗi lần bắn. - Xạ thủ đã bắn 30 phát.Nhận xét: Điểm thấp nhất: 7 ; Điểm cao nhất: 10; Số điểm 8 và 9 chiếm tỷ lệ cao.Dạng “dọc”Tiết 44 : luyện tậpNgày 15 tháng 1 năm 2009Dạng “ngang”a) Dấu hiệu:b) Bảng “tần số”:Điểm số (x)Tần số (n)39108N=30789102) Bài 8 (SGK / 12) :Nguyễn Mạnh Tường – VĐV bắn sỳng xuất sắc của thể thao Việt Nam Tiết 44 : luyện tậpNgày 15 tháng 1 năm 20093) Bài 9 (SGK / 12) : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 học sinh được ghi trong bảng 14:bảng 14a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?b) Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.3107810964878109588668887610587884105479Thời gian (x)345678910Tần số (n)13345113 5 N = 35 Thời gian (x)345678910Tần số (n)1311 5 5343 N = 35 Thời gian (x)345678910Tần số (n)16645553 N = 35 a) Dấu hiệu : Số các giá trị :b) Bảng “tần số”: Tiết 44 : luyện tậpNgày 15 tháng 1 năm 20093) Bài 9 (SGK / 12) :Nhận xét: Thời gian giải bài toán nhanh nhất: 3 phút. Thời gian giải bài toán chậm nhất: 10 phút. Số học sinh giải bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỷ lệ cao. Số học sinh giải bài toán từ 5 đến 7 phút chiếm tỷ lệ cao.- Khó có thể nói thời gian giải bài toán của học sinh chụm vào khoảng nào.thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh. 35 5) Bài tập : Kết quả điểm thi học kì I môn toán của các bạn học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau:Điểm số (x)126789Tần số (n)1186117N = 34Tiết 44 : luyện tậpBG: a) Dấu hiệu: Điểm thi học kì I môn toán của mỗi học sinh . - Số bạn tham gia dự thi: 34.b) Nhận xét: - Có 1 bạn được 1 điểm, 1 bạn được 2 điểm.Không có bạn nào được 10 điểm.Số bạn đạt từ 6 đến 8 điểm chiếm tỷ lệ cao.Ngày 15 tháng 1 năm 2009a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu bạn tham gia dự thi học kì I ?b) Từ bảng trên em hãy rút ra một số nhận xét.c) Hãy lập bảng số liệu thống kê ban đầu từ bảng “tần số” trên.Tỉ số (0/0)2,9 2,9 23,517,632,420,6 2,9 2,9 126666666677777788888888888999999912666666777777999999988888888888126666666677777 7 899999998888888888Điểm số (x)126789Tần số (n)1186117N = 34 Một số bảng số liệu thống kê ban đầu được lập từ bảng tần số trên:- Dạng 1: Từ bảng số liệu thống kê ban đầu lập bảng “tần số”. Từ đó rút ra những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.- Dạng 2: Từ bảng “tần số” viết lại bảng số liệu thống kê ban đầu. Tiết 44 : luyện tậpNgày 15 tháng 1 năm 2009Bảng “tần số”- Số các giá trị của dấu hiệu.- Giá trị lớn nhất.- Giá trị nhỏ nhất.- Khoảng giá trị có tần số lớn nhất.Dạng “dọc”Nhận xétDạng “ngang”Hướng dẫn về nhàXem lại các bài tập đã chữa.Điều tra số con của mỗi hộ gia đình trong phố em.Đọc trước bài “Biểu đồ”. Sưu tầm một số biểu đồ từ sách, báo.chân thành cảm ơn các thày cô và các em học sinh!
File đính kèm:
- tiet_44_luyen_tap.ppt