Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Ôn tập chương I (tiết 1)
1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng với a, b Z, b 0
.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.
Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (k là hằng số khác 0)thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
về dự hội giảng giáo viên dạy giỏi cấp trườngnhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáotrường thcs trần thái tôngNgười thực hiện: Đỗ thị hàphòng giáo dục và đào tạo hưng hàMôn: Toán 7Kiểm tra bài cũTrong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0. b. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn không tuần hoàn. c. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. d. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. e. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.Nhắc lại những kiến thức cơ bản trong chương I ?Kiểm tra bài cũĐSSSĐTrong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0. b. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn không tuần hoàn. c. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. d. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. e. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.ĐSSSĐôn tập chương I (tiết 1)1.Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, Ra/ Lý thuyếtôn tập chương I (tiết 1)1.Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R 1.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0. b. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn không tuần hoàn. c. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. d.Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. e. Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.ĐsĐss*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Nhắc lại mối quan hệ giữa tập Q và tập I với tập R?a/ Lý thuyếtQ I =Rôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Nhắc lại cách xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ?x nếu x 0- x nếu x < 0*Bài 1: Thực hiện phép tínhBài 2: Tìm x biếta/ Lý thuyếtb/ Bài tậpa)b)c)Nhóm 1 và nhóm 2: câu a và câu bNhóm 3 và nhóm 4: câu c ôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.x nếu x 0- x nếu x < 0*Bài 1: Thực hiện phép tínhBài 2: Tìm x biếta/ Lý thuyếtb/ Bài tậpa)b)c)N1 + N2: câu a và câu bN3 + N4: câu c 12011911811711611511411311211111010910810710610510410310210110099989796959493929190898887868584838281807978777675747372717069686766656463626160595857565554535251525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211109876543210HEÂÙT GIễỉôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.x nếu x 0- x nếu x < 0*Đáp án:a/ Lý thuyếtb/ Bài tậpa)b)c)Vậy: x = 2Vậy:TH1:TH2:Vậy: ,ôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.a/ Lý thuyếtb/ Bài tập2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.Bài tập 1: Điền vào chỗ trống để được các biểu thức đúng ?cdcddcdca - cb+dôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.a/ Lý thuyếtb/ Bài tập2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.Bài tập 2: Tìm x, y, z biếtvà Giải:áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Ta có:Vậy : x = 80, y = 200, z = 280 ôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.3.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?- Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (k là hằng số khác 0)thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?Đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức (a là hằng số khác 0)thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.a. Lý thuyếtôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.3.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.a. Lý thuyếtb. Bài tậpBài 4/89SGKBa đơn vị kinh doanh đầu tư vốn tỉ lệ với 2; 5 và 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tư ?Tóm tắt?Tìm:+Ba đơn vị đầu tư vốn theo tỉ lệ 2; 5; 7+Tổng số tiền lãi là 560 triệu đồngCho:+Tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tưSố tiền lãi mỗi đơn vị được chiaôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.3.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.a. Lý thuyếtb. Bài tậpBài 4/89SGKTóm tắt?Tìm: Số tiền lãi mỗi đơn vị được chia+Ba đơn vị đầu tư vốn theo tỉ lệ 2; 5; 7+Tổng số tiền lãi là 560 triệu đồngCho:GiảiGọi số tiền lãi ba đơn vị được chia lần lượt là x, y, z (triệu đồng),ĐK: 0< x, y, z < 560 Theo bài ra ta có:và x + y + z = 560+Tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tưôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.3.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.4.Ôn tập về hàm số và đồ thị của hàm số y= ax ( a = 0).Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây. hộp quà may mắnVui để họcTHộp quà màu vàngCho hàm số y = 3x2 - 1. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị hàm sốĐúngSai12345678910Hộp quà màu tímĐúngSai12345678910 Đồ thị của hàm số y = ax ( a = 0 ) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.Hộp quà màu xanhCho bảng các giá trị tương ứng của x và y như sau:ĐúngSai12345678910x- 4- 3- 20234y1111111Khi đó đại lượng y là hàm số của đại lượng xPhần thưởng là:điểm 10Phần thưởng là:một tràng pháo tay của cả lớpPhần thưởng là:điểm 10Rất tiếc, bạn sai rồi !ôn tập cuối năm(tiết 1)1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực.*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.2.Ôn tập về tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.3.Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch-bài toán chia tỉ lệ.4.Ôn tập về hàm số và đồ thị của hàm số y= ax ( a = 0).Đồ thị của hàm số y= ax ( a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.Bài tập:Cho hàm số y = axXác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm M(- 2; - 3)?GiảiVì đồ thị của hàm số đi qua M( - 2; - 3)Nên x = - 2, y = - 3Thay x= - 2, y= - 3 vào hàm số y = ax ta được: - 3 = a( - 2)?Bổ sung: Vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìmVới ta có hàm số Xem lại các dạng bài vừa ôn.Làm các bài tập 7;8;9;10;11;13(SGK/90 - 91). Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.Ôn các kiến thức của chương thống kê và chương biểu thức đại số.
File đính kèm:
- on_tap_cuoi_nam.ppt