Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 14: Luyện tập - Trường THCS Liên Bảo
ĐiÒu kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
+ Phân số tối giản có mẫu dương
+ Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5
ĐiÒu kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
+ Phân số tối giản có mẫu dương
+ Mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
Về dự giờ lớp 7BTiết 14:luyện tập gv: Dương thị thương Tổ tự nhiên – Trường thcs liên bảo KIỂM TRA BÀI CŨCõu hỏi : Nờu điều kiện để một phõn số viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn, số thập phõn vụ hạn tuần hoàn ? Cho vớ dụ .Điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: + Phân số tối giản có mẫu dương+ Mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5Điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: + Phân số tối giản có mẫu dương+ Mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5Tiết 14:LUYỆN TẬPBài 1:a> Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn81520-3991-22253514 91;;;;; b> Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân. Cho A = Hóy điền vào một số nguyờn tố cú một chữ số để A viết được dưới dạnga > Số thập phõn hữu hạn.Cú thể điền được mấy số như vậy ?b > Số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. Có thể điền được mấy số như vậy ?Bài 2:72. Đáp án:a> có thể điền được một trong ba số là 2 ; 5 hoặc 7 để được số A thoả mãn đầu bài:b> chỉ điền được một số là 3 để được số A thoả mãn đầu bài:A =2.57A =2.77A =2.37A =2.27Bài 3: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 0,32 ; -3,12 ; 0,(12) ; 0,1(2)Bài 4: Tính :a > -0,123 - + 1 + 2,5b> - 3,5 + 0,(2) - 43213265Chứng tỏ rằng: 0,(53) + 0,(46) = 1Bài 5: Tìm x, y biết: a> x.0,(2) + 0,(3) = - . 29( ) + ( ) = 8.x90x10y10y90--1908x90-8y901908.=890(x-y) =890+y90y10-190-= 8.y10x90x10=> b> 0,x(y) - 0,y(x) = 8. 0,0(1) và x+y = 9[0,x+0,0(y)] – [0,y+0,0(x)] = 8. 0,0(1)0,x+0,0(y) – 0,y - 0,0(x) = 8. 0,0(1)890(x-y) =890Mà x+y =9=>x =(9+1)2y =(9-1)2Vậy x=5 , y=4CHúC CáC EM HọC TốT chúc các thầy côxin trân trọng cảm ơn!
File đính kèm:
- Tiet_14_Luyen_Tap.ppt