Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai - Trường THCS Lê Hồng Phong
2) Khái niệm về căn bậc hai:
Ta đã biết:
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Nói cách khác:
Căn bậc hai của 9 là hai số sao cho bình phương thì bằng 9
Trường THCS LÊ HỒNG PHONGLớp: 7A2Giáo viên: VÕ THANH BÌNHKiểm tra bài cũ Tìm x biết : a) x2 =9 b) x2 =2Trả lời:x2 =9 suy ra x=3 và x=-3Không có số hữu tỉ x nào sao cho x2 =2Trả lời:Số hữu tỉ là: - 14;13;0;0,75;1,(54)Số:1,4142135623730950488016887.không phải là số hữu tỉ?Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ ? Vì sao?-14;13;0;0,75;1,(54);1,4142135623730950488016887..Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ). Tính: a) SABCD = ?(m2). b) AB = ?(m).1) Số vô tỉ:Xét bài toán thực tế sau:1mGiải:- Vẽ hình:(H5: SGK)CDAFEBa) Có ngay:* SAEBF =.1.1 = 1 (m2).* Dễ thấy:SABCD =.2.SAEBF = 2.1 = 2(m2).Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b) Ta tính SABCD theo độ dài cạnh AB.Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB; x > 0.Thì SABCD = ..AB2 = x2 (m2).* Mà phần a) đã tính được SABCD = Suy ra: x2 =.* Người ta đã chứng minh được: Không có số hữu tỉ x nào để x2 = 2. Và tìm được x = 1,414213đây là một số thập phân vô hạn nhưng không tuần hoàn.2.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Số 1,414213..được gọi là số vô tỉCDAFEBKhái niệm số vô tỉ: Số vô tỉ là số viết được dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I.Tiết 17: số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) Số vô tỉ:Xét bài toán thực tế sau: SGKTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x2 =9 suy ra x=3 và x=-32) Khái niệm về căn bậc hai:Ta đã biết: 32 = 9; (-3)2 = 9Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9Nói cách khác: Căn bậc hai của 9 là hai số sao cho bình phương thì bằng 9Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai:* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2= aTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai:* Người ta đã chứng minh được rằng: Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau:số dương kí hiệu là Và một số âm kí hiệu là:số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0 viết?1 .Tìm các căn bậc hai của 16Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42 =16 ,(-4)2 =16Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai2) Khái niệm về căn bậc hai:Giải:a) Số dương 4 có hai căn bậc hai là và b)Không có căn bậc hai của -7 vì không có số nào bình phương lên bằng -7VD:a)Tìm các căn bậc hai của 4b)Tìm các căn bậc hai của -7* Chú ý: - Không được viết Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trả lời ?2Hai căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là: Ta đã trả lời được nội dung câu hỏi đầu bài: Có loại số mà bình phương bằng 2, đó là số vô tỉ, và tìm được hai số để bình phương bằng 2 đó là :?2. Viết các căn bậc hai của 3;10;25Củng cốTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bµi 82/SGK/41: Theo mÉu: V× 22= 4 nªn = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau:V× 52 = . nªn = 5;V× 7... = 49 nªn = 7;V× 1 = 1 nªn = V× = nªn = Bài tập củng cố: Bµi 82/SGK/41: Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sauVì 52 = . nên = 5;Vì 7... = 49 nên = 7;Vì 1 = 1 nên = Vì = nên = 1252522Bài tập 83sgk trang 41Ta có Theo mẫu trên hãy tính: b)- c) d) e)Giải :Hướng dẫn về nhàHọc hiểu khái niệm số vô tỉHọc hiểu khái niệm căn bậc haiLàm bài tập còn lại trong SGK; và SBTđọc trước bài số thựcTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cảm ơn các thầy cô giáo!
File đính kèm:
- So_vo_ti_Khai_niem_can_bac_2.ppt