Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18 - Bài 12: Số thực
1)Số thực
* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
* Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y.
Cách so sánh:
Biểu diễn các số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn khi đó so sánh hai số thực tương tự như hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
QuÝ thÇy c« ®Õn dù giê to¸n líp 7eGi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu Hµ Trêng THCS Thä S¬nKiểm tra bài cũThế nào là số hữu tỉ? Cho VD.Thế nào là số vô tỉ? Cho VD. NZQSố hữu tỉ là số có dạng , a,b ∈ Z , b ≠ 0 (viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn)Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoànI* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tập hợp số thực kí hiệu R.Ví dụ: 2; ; 0; - 0,234; ; là các số thực?1Cách viết x∈R cho ta biết điều gì?x∈R => x là số thực ( x có thể là số hữu tỉ, x có thể là số vô tỉ)1)Số thực.Tiết 18. §12 : SỐ THỰC RSố thực âmSố 0Số thực dươngBÀI TẬP1, Điền dấu , thích hợp vào ô trống∈∉2, Điền dấu ; thích hợp vào ô trống;;b)3Q3R3Ia)QIR;;Tiết 18. §12 : SỐ THỰC ∈∉∈∈∉∈a) b) c) d)QRIRZQQI* So sánh hai số thực:Biểu diễn các số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn khi đó so sánh hai số thực tương tự như hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân1)Số thực* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tiết 18. §12 : SỐ THỰC Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có :hoặc x = y hoặc x y.Cách so sánh:Ví dụ: a) 0,3192 0,32(5) b) 1,24598 1,24596 Tiết 18. §12 : SỐ THỰC vàvà1)Số thực* Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.* Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y.Cách so sánh:Biểu diễn các số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn khi đó so sánh hai số thực tương tự như hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phânGiải: a) 2,353535 y.Cách so sánh:Biểu diễn các số thực dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn khi đó so sánh hai số thực tương tự như hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân c) và Tiết 18. §12 : SỐ THỰC *Với a, b là hai số thực dương ta có: Nếu a > b thì > Tiết 18. §12 : SỐ THỰC 1)Số thực* Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y.* Với a, b là hai số thực dương ta có: nếu a > b thì > * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Đặt ở đâu?Tiết 18. §12 : SỐ THỰC 111 10123 45-1-2ATiết 18. §12 : SỐ THỰC 2)Trục số thực1)Số thực* Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y.* Với a, b là hai số thực dương ta có: nếu a > b thì > * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực.2) Trục số thựcKết luận(SGK/44):- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. => Chú ý: trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ. Tiết 18. §12 : SỐ THỰC 1)Số thực* Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y.* Với a, b là hai số thực dương ta có: nếu a > b thì > * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Bài 90b ( SGK/45) : Thực hiện phép tính - 1,456 : + 4,5 . Củng cố:Tiết 18. §12 : SỐ THỰC Giải: - 1,456 : + 4,5 . = - 1,456 : 0,28 + 4,5 . 0,8 = - 5,2 + 3,6 = - 1,6 = - = -= -= = Củng cố:Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.d) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, không là số hữu tỉ âm. b) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.c) Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vô tỉ SĐĐĐTiết 18. §12 : SỐ THỰC Hướng dẫn về nhà : Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã học đều là số thực . Ý nghĩa của trục số thực . Làm bài tập số 90; 91 ( SGK - trang 45 ) số 117; 118 ( SBT - trang 20) Tiết 18. §12 : SỐ THỰC CHóC C¸C EM HäC SINH CH¡M NGOAN, HäC GIáI!KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹NH KHáE!
File đính kèm:
- Bai thi GVG Thu Ha (T18 So thuc).ppt