Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 47 - Bài học 4: Số trung bình cộng

1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:

Ý nghĩa của số trung bình cộng:

Mốt của dấu hiệu:

Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất

trong bảng “ tần số”; ký hiệu là: M0

Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 47 - Bài học 4: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNGTOÁN 7Lớp: 7/31/. Số trung bình cộng của dấu hiệu:a) Bài toán:Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19:36677296475810987776658288824776856638847(Bảng 19)Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGHãy lập bảng ”tần số”? Tìm các tích x.n ? Tính số trung bình cộng ?(Nhóm thực hiện)Chú ý:Giá trị của dấu hiệu:(x) ≠ Số các giá trị :(N)= Tổng các tần số Điểm số (x)Tần số (n)2332435368798992101N=40Các tích (x.n)Ta có bảng sau(Bảng 20)1/. Số trung bình cộng của dấu hiệuTiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGx1n1x7x8x4x6x9x5x2x3n2n5n7n9n6n8n4n3x1.n1x7.n7x8.n8x9.n9x6.n6x5.n5x4.n4x3.n3x2.n26612481018726315Tổng:250Vậy để tính số trung bình cộng ta hình thành công thức như thế nào ?b) Công thức:Trong đó:là các giá trị khác nhau của dấu hiệu Xlà các tần số tương ứngN : là số các giá trị1/. Số trung bình cộng của dấu hiệuTiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGĐiểm số (x)Tần số (n)3242546107881093101N=40?368206056802710Tổng:2671/. Số trung bình cộng của dấu hiệuTiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGCác tích (x.n)Điểm số (x)Tần số (n)2332435368798992101N=40Các tích (x.n)6612154863721810Tổng: 2501/. Số trung bình cộng của dấu hiệu?4Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao hơn lớp 7CĐiểm số (x)Tần số (n)3242546107881093101N=40Các tích (x.n)68206056802710Tổng: 267Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGLớp 7ALớp 7C2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.Chú ý: - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.- Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu: Công thức:Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG3/. Mốt của dấu hiệu:Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22Cỡ dép (x)36373839404142Số dép bán được (n)1345110184126405N=523Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:1/. Số trung bình cộng của dấu hiệu: Công thức:Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất trong bảng “ tần số”; ký hiệu là: M0Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG1/. Công thức tính số trung bình cộng:2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng;Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.3/. Mốt của dấu hiệu:(M0)Mốt của dấu hiệu là giá trị có tấn số lớn nhất trong bảng“ tần số”; ký hiệu là: M0Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGCỦNG CỐ: Bài 14/20sgk:Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 3107810964878109588668887610587884105479Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 h/s được ghi trong bảng 14(Bảng 14)BÀI TẬPTiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(Hđ phân hóa:)Thờigian (x)Tần số (n)Các tích (x.n)314353647581193105N=35312152435882750Tổng = 254Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGGiải:Bài 14/20sgkVậy số trung bình cộng là: 7,26Bài 15/20sgk.a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?b) Tính số trung bình cộngc) Tìm mốt của dấu hiệuTiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(Hđ nhóm)BÀI TẬPa) Dấu hiệu: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. Số các giá trị là: N=50Giải:b) Số trung bình cộng:Tuổi thọ (x)Số bóng đèn tương ứng (n)Các tích (x.n)115051160811701211801811907N=505750928014040212408330Tổng = 58640Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGc) Mốt của dấu hiệu là: M0 = 1180Vậy số trung bình cộng là: = 1172,8Bài 15/20sgk.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học thuộc công thức và nắm được ý nghĩa số TB cộng. Ký hiệu “ mốt” - Làm bài tập: 16/20sgk ; bài 11; 13/6sbt1/. Công thức tính số trung bình cộng2/. Ý nghĩa của số trung bình cộng:3/. Mốt của dấu hiệu: M0Tiết 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNGTiết học đã hết rồi!

File đính kèm:

  • pptSO_TRUNG_BINH_CONG.ppt