Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TÂNTrường THCS Tân ThắngKính Chào Quý Thầy Cô &Các Em Học SinhTổ: Toán * PhÇn ph¶i ghi vµo vë:+ C¸c ®Ò môc cña bµi häc + Khi cã biÓu tîng xuÊt hiÖnMỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG TIẾT HỌCa) 6.6.6.6.6.6.6.6 = 68b) 10.10.10.10.10.10 = 106 Kiểm tra bài cũ a) 6.6.6.6.6.6.6.6b) 100.10.10.10.10Câu 1) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa GiảiLũy thừa của một số tự nhiênTiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:Định nghĩa: Sgk / 17Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1) Quy öôùc: sgk/33 n thừa sốSlide 5Slide 6Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạngnnn thừa sốSlide 4 68 = 6.6.6.6.6.6.6.6n thừa sốTính:?1Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: Quy tắc: Sgk / 18(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia)(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)?2 Tính a)b)Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ3. Lũy thừa của lũy thừa:Tính và so sánh:vàVậy:Quy tắc: Sgk / 18Khi tính luõy thöøa cuûa moät luõy thöøa, ta giöõ nguyeân cô soá vaø nhaân hai soá muõ STT Câu§óng Sai1 2 3 4 5 6 XXXXXXBµi tËp: §iÒn dÊu “x”vµo « thÝch hîp012345HOẠT ĐỘNG NHÓM6789101511131720181612191421222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Điền số thích hợp vào ô vuông: Giải: ?4 62N1, N2: Câu aN3, N4: Câu bBµi 27 SGK/19: TínhBµi 28 SGK/19: TínhHãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm 0,2510B0,2510B- 0,2510C0,2511D0,254AHãy chọn câu đúngKết quả phép tính: = ?BC DA Keát quaû cuûa pheùp tính laø ?Hãy chọn câu đúngCTiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Quy öôùc:2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: 3. Lũy thừa của lũy thừa:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-Học thuộc: Định nghĩa, quy tắcLàm bài tập:29-31/ 19 SGKTiết sau: “Luõy thöøa cuûa moät soá höõu tæ ( tt) ”Hướng dẫn về nhà bài 30 (SGK / 19)Tìm x, biếta) b)Hướng dẫn về nhà bài 31 (SGK / 19)Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5 a) b) Hướng dẫn về nhà bài 29 (SGK / 19)Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụHãy tìm các cách viết khác
File đính kèm:
- Tiet_6_Luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien.ppt