Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết dạy số 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

 Bài toán:/SGK/40

Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

 a) Tính diện tích hình vuông ABCD;

 b) Tính độ dài đường chéo AB

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết dạy số 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ* Thế nào là số hữu tỉ?* Viết các số sau dưới dạng bình phương của số hữu tỉ?+) Không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2+) Không có số hữu tỉ nào bình phương bằng -1GiảiTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai Bài toán:/SGK/40 Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đường chéo AB FACBEDHình 51mNgười ta đã chứng minh được rằng: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142135623730950488016887.FACBED1mxBài giải Mà Nờnb/ Gọi AB= x (x>0)Cỏc chữ số ở phần thõp phõn của x kộo dài vụ hạn và khụng cú sự tuần hoàn . Ta gọi x là số vụ tỉa/ Ta cú Số vô tỉSố thập phân vô hạn không tuần hoànSố hữu tỉSố thập phân hữu hạnSố thập phân vô hạn tuần hoànQIBài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 IX =1,41421356237095 Q; X= 1,41421356237095 I.Em có kết luận hay nhận xét gì từ các kết quả trên?ĐN: Số vụ tỉ là số viết được dưới dạng STP vụ hạn khụng tuần hoànBài tập: Điền kí hiệu( ,) thích hợp vào chỗ trống:-5 Q ; I; Q ; -5 IX = 1,41421356237095 Q; X = 1,41421356237095 I.Em có kết luận hay nhận xét gì từ các kết quả trên?Một số a bất kì thuộc tập hợp các số vô tỉ thì không thuộc tập hợp số hữu tỉ và ngược lại. X là số vô tỉ vàVậy tỡm x thế nàoNhận xét :+) Không có số nào bình phương bằng -1.Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9 0 là căn bậc hai của 0Ta núi -1 không có căn bậc hai.? Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm và là các căn bậc hai của 49+)Với a>0 Số dương kí hiệu là: Số âm kí hiệu là: +)a=0 Có một căn bậc hai là chinh 0kí hiệu là: = =0+)a0Vậy hỡnh vuụng cạnh bằng 1 thỡ đường chộo bằng:Khụng được viết Chỳ ý 1/3/ Với a 0 ta cú 2 = 2 = ( 0)số vô tỉ căn bậc haiKiến thức cần nhớĐịnh nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.Kí hiệu các căn bậc hai của một số a không âm >0 = 0 Có hai căn bậc hai là:Có một căn bậc hai là: =0Bài giảiBài tập 1: Bài 83/SGK/41:Ta có ; ; Theo mẫu hãy tính:a) b) c) d) e) 3. Luyện tậpa) b) c) d) e) Bài tập 2 : Tỡm x biết :Bài giải:Bài tập 3 : Bài 86/SGK (Dựng mỏy tớnh)Bài giải:Chỳ ý : Nếu dưới dấu là 1 biểu thức thỡ ta phải tớnh giỏ trị của BT đú trước = 2,108185107...5,7121 2,39a/=c/Hướng dẫn về nhàPhân biệt số hữu tỉ với số vô tỉHọc kĩ KN căn bậc hai- Đọc trước bài số thực- Làm các bài tập 	82, 85, 86 SGK/42	106, 107, 110 SBT/18

File đính kèm:

  • ppttiet_17_can_bac_hai.ppt