Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết học 18: Số thực - Trường THCS Nguyễn Khuyến

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Hoạt động 1: ổn định lớp và kiểm tra bài cũ

Hs 1: Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a. Chữa bài 107 sbt.

Hs 2: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ.

Hoạt động 2: số thực. Mục tiêu:

Kiến thức: học sinh biết được khái niệm của số thực

Kĩ năng: học sinh biết được cách so sánh hai số thực.

Gv Giới thiệu bài mới: số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. bài học hôm nay cho chúng ta biết thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số. Cho học sinh ghi định nghĩa về số thực.

-Nếu x thuộc R thì suy ra được điều gi? Vậy nếu x,y thuộc tập số thực thì ta có thể so sánh chúng với nhau không?

- so sánh các số: và 1,(41)

-Yc hs tính ?1.

Hs

-ghi nhận khái niệm số thực. Kí hiệu số thực.

 => h .

-có thể so sánh chúng.vì có thể viết chúng dưới dạng số thập phân.

 > 1,(41)

Tính ?1

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết học 18: Số thực - Trường THCS Nguyễn Khuyến, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tuần: 9
Tiết: 18
SỐ THỰC
SN: 17/10/2011
GN: 20/10/2011
Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho số hữu tỉ và số vô tỉ. biết được biểu diển số thập phân của số thực. hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
Về kĩ năng: rèn kĩ năng so sánh hai số thực.
Về thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Q.
Chuẩn bị
 - GV: SGK, thöôùc thaúng, compa , baûng phuï, maùy tính. - HS:Baûng con, maùy tính.
Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: ổn định lớp và kiểm tra bài cũ 
Hs 1: Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a. Chữa bài 107 sbt.
Hs 2: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ.
Hoạt động 2: số thực. Mục tiêu:
Kiến thức: học sinh biết được khái niệm của số thực
Kĩ năng: học sinh biết được cách so sánh hai số thực.
Gv Giới thiệu bài mới: số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. bài học hôm nay cho chúng ta biết thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số. Cho học sinh ghi định nghĩa về số thực.
-Nếu x thuộc R thì suy ra được điều gi? Vậy nếu x,y thuộc tập số thực thì ta có thể so sánh chúng với nhau không?
- so sánh các số: và 1,(41)
-Yc hs tính ?1.
Hs 
-ghi nhận khái niệm số thực. Kí hiệu số thực.
=> h .
-có thể so sánh chúng.vì có thể viết chúng dưới dạng số thập phân.
 > 1,(41)
Tính ?1
1./ Số thực : 18’
Số hữu tỉ hoặc số vô tỉ gọi chung là số thực.
Ví dụ: 2; 2/3; -1,235; , ..là các số thực
Tập hợp các số thực kí hiệu là R.
 suy ra hoặc .
 => x > y
 x = y
 x < y
với a, b là hai số thực không âm: nếu a > b thì 
Hoạt động 2: trục số thực. Mục tiêu:
Kiến thức: học sinh biết khái niệm trục số thực, biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực, biết được tập R có đầy đủ các phép toán cùng các tính chất tương tự như trong tập Q.
Gv - Mọi số hữu tỷ đều được biểu diễn trên trục số, vậy còn số vô tỷ?
Như bài trước ta thấy là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 1.
 -1 0 1 2
Gv vẽ trục số trên bảng, gọi Hs lên xác định điểm biểu diễn số thực ? Từ việc biểu diễn được trên trục số chứng tỏ các số hữu tỷ không lấp dầy trục số.Từ đó Gv giới thiệu trục số thực. Giới thiệu các phép tính trong R được thực hiện tương tự như trong tập số hữu tỷ
Hs lên bảng xác định bằng cách dùng compa.
2./Trục số thực : 19’
 -1 0 1 2
Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trên trục số.
+ ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số , do đó trục số còn được gọi là trục số thực.
Chú ý:
Trong tập số thực cũng có các phép tính với các số tính chất tương tự như trong tập số hữu tỷ.
Cũng cố:
Yêu cầu học sinh làm các bài tập 87,88, 89.
Bài tập ô chữ
Chiếu sơ đồ tư duy.
Nhắc nhở về nhà: học bài cũ, làm bài tập 89, tiết sau đem máy tính bỏ túi.
Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • doct18 d7.doc