Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết số 15: Làm tròn số
2.Qui tắc làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ
đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Kiểm tra bài cũTrong các số sau số nào biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn? ; ; ; Lời giải: các số biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn làSản lượng điện quốc gia1996200020052010202017304580160(đơn vị: tỉ KWh )Làm tròn số để làm gì?Làm tròn như thế nào?để dễ nhớ, Dễ so sánh, tính toán Tiết:15 LÀM TRềN SỐVí dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị1.Ví dụ:Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”644,34,955,45,8?1 điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị? 544,56545,45,85556Ví dụ 2: Làm tròn 72 900 đến hàng nghìn72500730007200072900Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn0,81400,81340,8130Cú qui ước về làm trũn số khụng ? 2.Qui tắc làm tròn số*Nếu chữ số đầu tiên trongcác chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. b) Làm tròn chụca) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất86,149542Bộ phận bỏ điBộ phân giữ lạiBộ phận giữ lạiBộ phận bỏ điVớ dụ2.Qui tắc làm tròn số*Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi Lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 Vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.b) Làm tròn trăm a)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 20,0861Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi15 73Bộ phận giữlạiBộ phận bỏ điVớ dụ?2a) đến chữ số thập phân thứ bab) đến chữ số thập phân thứ haic) đến chữ số thập phân thứ nhấtTrả lờia) 79,3826 79,383b) 79,3826c) 79,382679,38 79,4Làm tròn số 79,38263.Luyện tập Bài tập: 73/36(Sgk)Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:7,923 17,418 79,1364 50,401 0,155 60,996 7,9217,4279,1450,40.1661HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ1.Nắm vững hai qui tắc làm tròn số2.Bài tập 75, 76, 77, 78, 79/ 37,38 (Sgk) 3.Chuẩn bị máy tính bỏ túi Hướng dẫn bài tập: 74/36(Sgk)TBm =điểm hs1 + 2.điểm hs2 + 3.điểm hệ số 3Tổng các hệ số Hết học kỳ I, điểm toán của cường như sau hệ số 1: 7; 8; 6; 10 hệ số 2: 7; 6; 5; 9 hệ số 3: 8Hãy tính điểm trung bình môn toán của bạn Cừơng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)HẾT GIỜ MỜI CÁC EM NGHỈ
File đính kèm:
- TIET_15_LAM_TRON_SO.ppt