Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết số 47: Số trung bình cộng

1. Công thức tính số trung bình cộng

Ý nghĩa của số trung bình cộng

Số trung bỡnh cộng thường được dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết số 47: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Môn: Đại số bài giảngKiểm tra bài cũ:-Tớnh số trung bỡnh cộng của cỏc số sau :3; 4 ;3 ;3; 5; 5 ;5 ;5 - Nêu cách tínhTIếT 47số trung bình cộng1. Số trung bình cộng của dấu hiệua) Bài toán (sgk)Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng 19:36677296475810987776658288824776856638847Bảng 19Điểm số (x)Tần số (n)2332435368798992101N=40Các tích (x.n)6612154863721810Tổng: 250Ta có bảng sauBảng 20Dựa vào bảng “ tần số ” , hãy tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ( gọi tắt là số trung bình cộng và kí hiệu là )Gi ỏ tr ị (x)T ần s ố (n)x1n1x2n2x3n3......xknkNC ỏc t ớch (xn)x1n1x2n2x3n3...XknkTổng:b) Cụng thức:  X=- Nhõn từng giỏ trị với tần số tương ứng.- Cộng tất cả cỏc tớch vừa tỡm được.- Chia tổng đú cho số cỏc giỏ trị (tức tổng cỏc tần số). + + + +NTrong đú: x1, x2,,xk là k giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu X. n1, n2,, nk là k tần số tương ứng. N là số cỏc giỏ trị.Điểm số (x)Tần số (n)3242546107881093101N=40Các tích (x.n)Tổng:?368206056802710267Kết quả kiểm tra của lớp 7A(với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A.Giải: Kết quả làm bài kiểm tra Toỏn của lớp 7C thấp hơn 7A.?4 Hóy so sỏnh kết quả làm bài kiểm tra Toỏn núi trờn của hai lớp 7C và 7A ?2. ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bỡnh cộng thường được dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại.Chú ý: - Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó.- Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là . Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng 22Cỡ dép (x)36373839404142Số dép bán được (n)1345110184126405N=523Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt;Ký hiệu là MoGhi nhớ1. Công thức tính số trung bình cộng2. ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bỡnh cộng thường được dựng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sỏnh cỏc dấu hiệu cựng loại.3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; kí hiệu là . Bài 14 – SGK/20Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 3107810964878109588668887610587884105479Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 h/s được ghi trong bảng 14Bảng 14Bài tập3107810964878109588668887610587884105479Thời gian (x)Tần số (n)Các tích (x.n)314353647581193105N=35312152435882750Tổng = 254Bài 15 – SGK/20a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?b) Tính số trung bình cộngc) Tìm mốt của dấu hiệua) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là: Tuổi thọ của mỗi bóng đèn.Số cỏc giỏ trị là 50.Lời giảib) Tính số trung bình cộngTuổi thọ (x)Số bóng đèn tương ứng (n)Các tích (x.n)115051160811701211801811907N=505750928014040212408330Tổng = 58640b) Tính số trung bình cộngTuổi thọ (x)Số bóng đèn tương ứng (n)Các tích (x.n)115051160811701211801811907N=505750928014040212408330Tổng = 58640Vậy số trung bình cộng là 1172,8 c) Mốt của dấu hiệu là:Tuổi thọ (X)11501160117011801190số búng đốn tương ứng (n)5812187N=50a) Dấu hiệu cần tỡm hiểu là: Tuổi thọ của mỗi búng đốn. Số cỏc giỏ trị là 50 .b) Số trung bỡnh cộng là:(1150x5+1160x8+1170x12 +1180x18 +1190x7): 50 = 1172,8 (giờ)c) M0 =1180* Cỏch 2HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc thuộc lí thuyếtLàm bài tập: 16 (SGK – Trang 20) 11; 13 ( SBT – Trang 6 )chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 

File đính kèm:

  • pptTiet_47_So_trung_binh_cong.ppt