Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tóm lại :
. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
Với hai biểu thức A , B mà B 0, ta có
Nếu A 0 và B 0 thì
Nếu A < 0 và B 0 thì
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAIKIỂM TRA BÀI CŨMệnh đề nào sau đây đúng ?Chú y ù: Trả lời: Câu DNếu có điều kiện a ≥ 0 và b ≥ 0 thì câu A đúngNếu có điều kiện a ≥ 0 và b > 0 thì câu B đúng Đề 1 Tính : a. b. Đề 2 Tính : a. b. Bài giải đề 1 Tính : Bài giải đề 2 Tính : a. b. Không dùng máy tính hay bảng số . Hãy so sánh Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1Tiết 9Giải : §6.Với a 0, b 0 , hãy chứng tỏ Một thừa số đưa được ra ngoài dấu căn bậc hai khi thừa số ấy viết được dưới dạng bình phương của một số khác Khi nào một thừa số đưa được ra ngoài dấu căn bậc hai ?Thừa số a được đưa ra ngoài dấu cănVí dụ 1 :Ví dụ 2 : Rút gọn biểu thứcGiải : (1) (2) (3) Giải : ?2 Rút gọn biểu thứcMột cách tổng quát Với hai biểu thức A , B mà B 0, ta có , tức là : Nếu A 0 và B 0 thì Nếu A 0Vì -2 < 0Vì 5a2 ≥ 0Vì - 3a2 ≤ 0Giải ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn :Ví dụ 5 : Cách 1 :Cách 2 :(Đưa thừa số vào trong dấu căn)(Đưa thừa số ra ngoài dấu căn) Không dùng máy tính hay bảng số . Hãy so sánh Tóm lại : Với hai biểu thức A , B mà B 0, ta có , tức là : Nếu A 0 và B 0 thì Nếu A < 0 và B 0 thì 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn : Với A 0 và B 0 ta có: Với A < 0 và B 0 ta có : Bài 43,44,45,46,47 BÀI TẬP VỀ NHÀHẾT
File đính kèm:
- t9tiet9.ppt