Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết dạy 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Cho biểu thức:

Rút gọn biểu thức B.

Tìm x sao cho B có giá trị là 16.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết dạy 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phòng Gd - đt Hưng HàTrường Thcs Đông ĐôNhiệt liệt chào mừng các thầygiáo, cô giáo về dự Câu 1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức sau:2. Với A ; B 1. Với A ; B 3.Với B 4. Với A.B ; B 5.Câu 2: Tìm x biết.b) a) >0không có giá trị của x. Kiểm tra bài cũđ/kđ/k2x + 3 = 92x = 6 x = 3 (t/m)Với x ≥ - 1 thì VT ≥ 0 còn VP 0, ta có: ......8....... Với A ≥ 0 ; A ≠ B2 9....... Với A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ BCâu 1: Điền vào chỗ (...) để hoàn thành các công thức sau:2. Với A ; B 1. Với A ; B 3.Với B 4. Với A.B ; B 5.Câu 2: Tìm x biết.b) a) >0không có giá trị của x. Kiểm tra bài cũđ/kđ/k2x + 3 = 92x = 6 x = 3 (t/m)Với x ≥ - 1 thì VT ≥ 0 còn VP 0, ta có: ......8....... Với A ≥ 0 ; A ≠ B2 9....... Với A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ BTiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiTiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai1. 2. 3.4. (B ≥ 0)5. (A.B ≥ 0 ; B ≠ 0) ( A ≥ 0 ; B ≥ 0) (A ≥ 0 ; B > 0)VD1: Rút gọn Với a > 0?1 Rút gọn:Với a6.(A ≥ 0; B ≥ 0)(A 0)8.(A ≥ 0 ; A ≠ B2)9.(A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ B)Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiBài 60/33 (SGK): Cho biểu thức:Lời giảivới x ≥ -1a) Rút gọn biểu thức B.b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16.a) Rút gọn biểu thức B.b) Tìm x sao cho B có giá trị là 16. Để B = 16 Vậy B với x ≥ -1(thỏa mãn x ≥ -1) Vậy với x = 15 thì B = 16. 1. 2. 3.4. (B ≥ 0)5. (A.B ≥ 0 ; B ≠ 0) ( A ≥ 0 ; B ≥ 0) (A ≥ 0 ; B > 0)6.7.8.(A ≥ 0 ; A ≠ B2)9.(A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ B)Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVD2: Chứng minh đẳng thức:Biến đổi vế trái ta có:Sau khi biến đổi VT ta thấy VT = VP. Vậy đẳng thức được C/M.Giải:?2: Chứng minh đẳng thức:Với a > 0, b > 0VT Hoạt động nhóm1. 2. 3.4. (B ≥ 0)5. (A.B ≥ 0 ; B ≠ 0) ( A ≥ 0 ; B ≥ 0) (A ≥ 0 ; B > 0)6.(A ≥ 0; B ≥ 0)(A 0)8.(A ≥ 0 ; A ≠ B2)9.(A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ B)?2: Chứng minh đẳng thức:Biến đổi vế trái ta có:VT Sau khi biến đổi VT ta thấy VT = VP. Vậy đẳng thức được C/M.Cách 1:VT Cách 2:Sau khi biến đổi VT ta thấy VT = VP. Vậy đẳng thức được C/M.Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai1. 2. 3.4. (B ≥ 0)5. (A.B ≥ 0 ; B ≠ 0) ( A ≥ 0 ; B ≥ 0) (A ≥ 0 ; B > 0)6.(A ≥ 0; B ≥ 0)(A 0)8.(A ≥ 0 ; A ≠ B2)9.(A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ B)a) Rút gọn PVới a > 0 và a 1VD3 Cho biểu thức:Lời giảiVậy Với a > 0 và a 1a) Rút gọn PDo a > 0 và a 1nên P 1 thì P 0 và a 1nên P khi và chỉ khiKết hợp với điều kiện  với thì P ≥ vì > 0 với mọi a > 0 và a ≠ 1Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai1. 2. 3.4. (B ≥ 0)5. (A.B ≥ 0 ; B ≠ 0) ( A ≥ 0 ; B ≥ 0) (A ≥ 0 ; B > 0)6.(A ≥ 0; B ≥ 0)(A 0)8.(A ≥ 0 ; A ≠ B2)9.(A ≥ 0 ; B ≥ 0 và A ≠ B)?3 Rút gọn các biểu thứca) Với a ≥ 0 và a ≠ 1b)a)Lời giải:b) Với a ≥ 0 và a ≠ 1đ/k: Các bước giải bài toán rút gọn:	- Tìm ĐKXĐ ( Nếu đầu bài chưa có )	- Thực hiện các phép biến đổi đã biết để rút gọn	- Kết luận.1/ Ôn lại các phép biến đổi về căn. Vận dụng linh hoạt vào các bài tập.2/ Bài tập về nhà: 61, 62, 63/33 SGK và 80, 81/15 SBT.Hướng dẫn về nhà Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự!giờ học kết thúc

File đính kèm:

  • pptrut_gon_bieu_thuc_can.ppt
Bài giảng liên quan