Bài giảng môn học Hình học lớp 6 - Ôn tập chương II: Góc

Gọi Ot là tia phõn giỏc của xOy.

Tớnh x'Ot.

Cú Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy nờn

Cú x'Ot và tOx là hai gúc kề bự nờn

x'Ot = 1800 - tOx = 1800 - 650 = 1150

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn học Hình học lớp 6 - Ôn tập chương II: Góc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HèNH HỌC 6ễN TẬP CHƯƠNG IIGểCCâu1: Hãy chọn câu trả lời sai?Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:xOt = yOtxOt + tOy = xOy vàxOt = yOt = xOyxOt = yOtTia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vàxOt = yOt123456789101112131415xOt = yOtCâu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng?Số đo góc x'Oy là:18001300500650500123456789101112131415Oxyx’Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300Ot là tia phân giác của góc xOySố đo góc xOt là:5006509001150123456789101112131415650Oxytx’Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng?Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300Số đo góc x'Ot là:1150650130010001234567891011121314151150Oxytx’Ot là tia phân giác của góc xOyCâu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng?Cho hình vẽ, biết: xOy = 1300Oxytx’Vẽ hìnhBài 1:Gọi Ot là tia phân giác của xOy.Tính x'Ot.Vẽ hai góc kề bù xOy , yOx’, biết xOy=1300.Bài 1:Vẽ hai góc kề bù xOy , yOx’, biết xOy=1300.Gọi Ot là tia phân giác của xOy.Tính x'Ot.GiảiCách 2:Cách 1:- Có Ot là tia phân giác của góc xOy nên xOt = xOy = 1300 = 650- Có x'Ot và tOx là hai góc kề bù nênx'Ot + tOx = 1800=> x'Ot = 1800 - tOx = 1800 - 650 = 1150Vậy x'Ot = 1150Oxytx’Hình vẽxOyyOtt'OytOt'1300650250900Oxytx’t'Hình vẽxOyyOtt'OytOt'13006502509001000900500400900450450900Oyxx't'tOyxx't'tOxytx’t'Hướng dẫn về nhà- Làm bài tập: 34; 35; 37 (SGK/87)31; 32 (SBT/58) HS khá, giỏi chứng minh nhận xét:Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. Đọc trước bài 7, mỗi nhóm chuẩn bị 1 búa, 1cọc ngắm 30cm, 2 cọc dài 1,5m. Xem lại lời giải các bài đã làm, ôn lại kiến thức về góc,tia phân giác của một góc, tia nằm giữa hai tia.... CHÚC CÁC EM HỌC TỐTTHỰC HIỆN : Bựi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009

File đính kèm:

  • pptÔN TẬP CHƯƠNG 2 HH6.ppt