Bài giảng môn Luyện từ & câu 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng Cảm - Đỗ Thj Thùy Dương
* Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
* Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
Nhiệt liệt chào mừngquý thầy cơ giáoMơn:Luyện từ & câuBài: Mở rợng vớn từ: Dũng Cảm Gv : Đỡ Thj Thùy DươngChọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.a. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Là gì? (là ai? là con gì?).b. Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trả lời cho câu hỏi Ai ? hoặc (con gì ? cái gì ?)c. Cả hai ý trên đều đúng. Em hãy đặt 1 câu kể Ai là gì ? Xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt. KIỂM TRA BÀI CŨThứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Thứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1,quả cảmthân thiếthoà thuậnhiếu thảotháo váttận tuỵchăm chỉ chuyên cần ,thông minhgan dạ,,,,anh hùng,anh dũng,,lễ phép, can đảm,can trường,gan góc,,gan lì,,,bạo gan,Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảmcan trường, gan góc, gan lì, bạo ganquả cảmBài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:Thứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1Bài tập 2Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:. . . . . tinh thần . . . . . . . . . . . . hành động . . . . . . . . . . . . người chiến sĩ . . . . . . . . . . . . nữ du kích . . . . . . . . . . . . em bé liên lạc . . . . . . . . . . . . xông lên . . . . . . . . . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . . . . . . . cứu bạn . . . . . . . . . . . . chống lại cường quyền . . . . . . . . trước kẻ thù . . . . . . . . . . . . nói lên sự thật . . . . . . . dũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmChị Võ Thị SáuAnh Lê Văn TámAnh Nguyễn Văn Trỗi ở pháp trườngDũng cảm cứu đồng bào bị lũ lụtThứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)Agan dạgan gócgan lìB(chống chọi) kiên cường không lùi bướcgan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gìkhông sợ nguy hiểmThứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . .. . . . . . ., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.can đảmngười liên lạchiểm nghèotấm gươngmặt trận,,,,Mộ Anh Kim Đồng tại Làng Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Thứ ngày tháng nămLuyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢMBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Tổng kết, dặn dòTìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu.Chuẩn bị: “Luyện tập về câu kể Ai là gì?”Kính chúc quý thầy cơ và các em học sinh dồi dào sức khoẻHẹn gặp lại
File đính kèm:
- ltvc_-_mrvt_dung_cam_118201913.ppt