Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tuần 25, Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi

 Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:

a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.

b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi

c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.

 

ppt33 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tuần 25, Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Điền từ chỉ đặc điểm cho mỗi con vật- Cáo........ - Thỏ............ - Nai..........tinh ranhnhút nháthiền lànhKiÓm tra bµi còĐiền từ chỉ đặc điểm cho mỗi con vật- Hổ........... - Sóc.......... - Gấu.......dữ tợnnhanh nhẹn tò mòKiÓm tra bµi còChọn tên con vật điền vào chỗ chấm - Nhát như....... - Khoẻ như .......... - Hiền như..........thỏvoinaiKiÓm tra bµi còChọn tên con vật điền vào chỗ chấm Dữ như ........ Nhanh như........ Chậm như ......hổsócrùaKiÓm tra bµi cò.Tìm các từ ngữ có tiếng biểnM: tàu biển, biển c¶1Biển xanh111111111Sóng biểnBãi biểnTàu biểnBờ biểnB·o biểnLèc biểna. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núic. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.( suối, hồ, sông) Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:2a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núic. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.( suối, hồ, sông) Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:2HÕt giêa.Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. sôngSông Hươngb. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núisuốiSuối Mơc. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.hồHồ Hoàn Kiếm( , , )sônga. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núic. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.suốihồ Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:2Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Không được bơi ở đoạn sông này vì sao?Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu:3. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.3Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau:a.) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt? 4BƠBIÊNMÊNHMÔNGTAUBIÊNĐAYBIÊNSÔNGCABIÊNDòng 1 Dòng 2Dòng 3Dòng 4Dòng 5Dòng 6BIỂN CẢNêu từ xuất hiện ở cột dọc« CH÷ BÝ ÈNCâu 1:Phần tiếp giáp giữa biển và đất liền( có 5 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415Câu 2Nơi sâu nhất của biển ( có 7 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415Câu 4 Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được ( có 4 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415Câu 3 Từ ngữ nào cho biết biển rất rộng ( có 8 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415Câu 5 Các loại cá sống ở biển gọi là gì? ( có 6 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415Câu 6Phương tiện dùng để đi lại, chuyên chở hàng hoá trên biển (7 chữ cái )« CH÷ BÝ ÈNTrß ch¬iHÕt giê123456789101112131415123PhÇn th­ëng cña BiÓn4567

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_2_tuan_25_bai_tu_ngu_ve_song_b.ppt