Bài giảng môn Luyện từ và câu 4 - Bài: Câu hỏi và dấu chấm hỏi

1.Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết.

2. Phần lớn câu hỏi dùng để hỏi người khác, nhưng cũng có những câu để tự hỏi mình.

3.Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không,.). Khi viết, cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi (?).

 

pptx24 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu 4 - Bài: Câu hỏi và dấu chấm hỏi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Câu hỏi 
và dấu chấm hỏi. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Những từ nào sau đây nêu những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người. 
 A. gian nan 
 B. q uyết chí 
 C. kiên trì 
 D. chông gai 
 Câu hỏi 
và dấu chấm hỏi. 
1. Gạch chân các câu hỏi trong bài tập đọc 
 “ Người tìm đường lên các vì sao” 
I. NHẬN XÉT 
2. Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm như thế? 
Câu hỏi 
Của ai 
Hỏi ai 
Dấu hiệu 
1. Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được? 
Xi-ôn-cốp-xki 
Tự hỏi mình 
- Từ vì sao 
- Dấu chấm hỏi 
- Từ thế nào 
- Dấu chấm hỏi 
Một người bạn 
Xi-ôn-cốp-xki 
 - Câu hỏi dùng để làm gì? 
 - Câu hỏi dùng để hỏi ai? 
 - Dấu hiệu nào giúp em nhận ra câu hỏi? 
 - Câu hỏi dùng để làm gì? 
1.Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết. 
 - Câu hỏi dùng để hỏi ai? 
2. Phần lớn câu hỏi dùng để hỏi người khác, nhưng cũng có những câu để tự hỏi mình. 
 - Dấu hiệu nào giúp em nhận ra câu hỏi? 
3.Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không ,..). Khi viết, cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi (?). 
II. GHI NHỚ 
 1. Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết. 
 2. Phần lớn câu hỏi dùng để hỏi người khác, nhưng cũng có những câu để tự hỏi mình. 
 3. Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không,). Khi viết, cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi (?). 
 1.Tìm câu hỏi trong các bài Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay và ghi vào bảng có mẫu như sau : 
III. LUYỆN TẬP 
Câu hỏi Của ai? Hỏi ai Từ nghi vấn 
Con vừa bảo gì? 
Bài: Thưa chuyện với mẹ. 
 mẹ 
 Cương 
 gì 
 1.Tìm câu hỏi trong các bài Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay và ghi vào bảng có mẫu như sau : 
Câu hỏi 
Của ai 
Hỏi ai 
Từ nghi vấn 
 Bài Thưa chuyện với mẹ 
M: 1) Con vừa bảo gì? 
2) .. 
3) . 
 của mẹ 
.. 
 hỏi Cương 
.. 
. 
 gì 
. 
. 
 Bài Hai bàn tay 
1) .... 
2) . 
3) . 
4) . 
5) . 
. 
..... 
. 
. 
. 
. 
..... 
. 
. 
. 
... 
 2. Chọn khoảng 3 câu trong bài Văn hay chữ tốt. Đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về các nội dung liên quan đến từng câu. 
- Vì sao nhiều bài văn của Cao Bá Quát dù hay vẫn bị điểm kém? 
M: Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém. 
Câu hỏi: 
- Thưở đi học, chữ Cao Bá Quát thế nào? 
- Chữ ai xấu? 
- Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? 
Từ đó, ông dốc sức luyện viết sao cho đẹp. 
Cao Bá Quát dốc sức làm gì? 
Cao Bá Quát dốc sức luyện chữ để làm gì ? 
Từ khi nào, Cao Bá Quát dốc sức luyện chữ? 
Ông nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt. 
2. Cao Bá Quát là người nổi danh như thế nào? 
1. Ai nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt ? 
3. Vì sao Cao Bá Quát nổi danh khắp nước là người văn hay chữ tốt ? 
 3.Em hãy đặt một câu hỏi để tự hỏi mình. 
M: Mình đã đọc truyện này ở đâu rồi ấy nhỉ? 
M: Vì sao mình không giải được bài tập này nhỉ? 
 1. Câu hỏi (còn gọi là câu nghi vấn) dùng để hỏi về những điều chưa biết. 
 2. Phần lớn câu hỏi dùng để hỏi người khác, nhưng cũng có những câu để tự hỏi mình. 
 3. Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không,). Khi viết, cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi (?). 
Ghi nhớ 
 1 .Em hãy đặt một câu hỏi để tự hỏi mình. 
M: Mình đã đọc truyện này ở đâu rồi ấy nhỉ? 
Ghi vào , đúng ghi Đ , sai ghi S. 
Câu hỏi còn gọi là câu nghi vấn. 
 Câu hỏi dùng để hỏi những điều đã biết. 
 Cuối câu hỏi thường có dấu chấm hỏi. 
Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không, chứ, thế, đâu,). 
2. Ghi vào , nếu đúng giơ thẻ Đ , sai giơ thẻ S. 
Câu hỏi còn gọi là câu nghi vấn. 
 Câu hỏi dùng để hỏi những điều đã biết. 
Đ 
S 
 Cuối câu hỏi thường có dấu chấm hỏi. 
Đ 
Câu hỏi thường có các từ nghi vấn (ai, gì, nào, sao, không, chứ, thế, đâu,). 
Đ 
Chiếc nón kỳ diệu 
Play 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
1 
8 
9 
10 
Câu 4: Câu hỏi dùng 
 để làm gì? 
A. Để hỏi những điều đã biết. 
B. Để hỏi những điều chưa biết. 
C. Để kể về sự việc. 
Start 
Câu 7: Cuối câu hỏi 
 thường có dấu gì? 
 Dấu chấm 
 Dấu phẩy 
 Dấu chấm hỏi 
Câu 1 : Câu hỏi dùng 
 để hỏi ai? 
 Hỏi người khác 
B. Tự hỏi mình 
C. Cả A và B đều đúng 
Câu 5 : Câu nào sau đây 
 là câu hỏi? 
 Các em làm bài xong chưa? 
 Các em chăm học quá! 
C. Các em làm bài tập. 
Câu 10 : Câu hỏi còn gọi 
 là câu gì? 
 Câu kể. 
B . Câu nghi vấn. 
C. Câu cảm . 
Củng cố - Dặn dò 
CHÚC CÁC EM 
CHĂM NGOAN, 
HỌC TỐT ! 
Câu 1: Câu hỏi còn 
 gọi là câu gì? 
Câu 4 : Câu hỏi 
 dùng để hỏi ai? 
Câu 2 : Câu hỏi 
 dùng để làm gì ? 
Câu 3: Cuối câu 
hỏi thường có dấu 
gì? 
Lăng Bác Hồ 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_4_bai_cau_hoi_va_dau_cham_hoi.pptx