Bài giảng môn Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc

4. Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:

a) Quê hương

- Quê hương tôi có con sông hiền hòa im dịu.

b) Quê mẹ

- Quê mẹ của tôi là vùng đồng bằng Nam Bộ

c) Quê cha đất tổ

- Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của chúng ta.

d) Nơi chôn rau cắt rốn

- Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn rau cắt rốn của mình.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ: 	 Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ.Môn: Luyện từ và câuCó hai loại từ đồng nghĩa :1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói. VD: hổ, cọp, hùm, 2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng. VD: - Ăn, xơi, chén, (biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến). - Mang, khiêng, vác, (biểu thị những cách thức hành động khác nhau ).Câu 2: Có mấy loại từ đồng nghĩa ? Môn: Luyện từ và câuChọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc DDòng nào dưới đây là những từ đồng nghĩa?Câu 3 A. Hồng, đỏ, thẫm.B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.C. Mang, vác, đi, đứng.D. Biếu, tặng, cho, bán. 012345678910Bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốcBài Thư gửi các học sinh những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: nước nhà, non sông.Bài Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốcNhững từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ,.3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốcVệ quốc,Ái quốc,Quốc gia,Quốc hiệu,Quốc huy,Quốc khánh,Quốc dân,Quốc hội,Quốc kì,Quốc doanh,Quốc ngữ,Quốc hoa,Quốc sắc,Quốc sách,Quốc sử,Quốc tang,Quốc tế,Bài hát chính thức của một nướcNước nhàMối quan hệ giữa các nước trên thế giớiQuốc ca,Nhân dân trong nướcTang chung của cả nướcTiếng nói chung của cả nướcHoa tượng trưng của một nướcYêu nướcHuy hiệu tượng trưng cho một nướcCơ quan dân cử có quyền lực cao nhất của một nướcTên gọi chính thức của một nướcNgày kỉ niệm thành lập nướcCờ tượng trưng cho một nướcSắc đẹp nổi tiếng của một nướcChính sách quan trọng của một nướcLịch sử nước nhàBảo vệ tổ quốcDo nhà nước kinh doanh4. Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây:a) Quê hươngc) Quê cha đất tổb) Quê mẹd) Nơi chôn rau cắt rốn- Quê hương tôi có con sông hiền hòa im dịu.- Quê mẹ của tôi là vùng đồng bằng Nam Bộ- Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của chúng ta.- Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn rau cắt rốn của mình.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_5_bai_mo_rong_von_tu_to_quoc.ppt
Bài giảng liên quan