Bài giảng môn Luyện từ và câu 5 - Mở rộng vốn từ : Tổ quốc

Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là:

vệ quốc (bảo vệ tổ quốc)

ái quốc (yêu nước)

quốc gia (nước nhà)

quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)

quốc dân (nhân dân trong nước)

quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)

quốc giáo (tôn giáo của một nước)

quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)

quốc học (nền học thuật của nươc nhà)

quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)

quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)

quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu 5 - Mở rộng vốn từ : Tổ quốc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Con hóy chọn ý đỳng nhất.Cõu 1 A. Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau.B. Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa gần giống nhau.C.Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.CHÚC MỪNG CÁC CON !ễn bài cũ012345678910C.Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Dũng nào dưới đõy là những từ đồng nghĩa?Cõu 2 A. Hồng, đỏ, thẫm.B. Đen đỳa, xanh đen, xanh hồ thủy.C. Mang, vỏc, đi, đứng.D. Biếu, tặng, cho, bỏn. CHÚC MỪNG CÁC CON !ễn bài cũ012345678910Mở rộng vốn từ : Tổ quốcBài 1: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” cú trong bài “Thư gửi cỏc học sinh” và bài “Việt Nam thõn yờu” là: Nước nhà, non sụng, đất nước, quờ hương.Bài 2: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” là: Quốc gia, giang sơn, non nước, nước non, sơn hà.Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là: vệ quốc (bảo vệ tổ quốc)ái quốc (yêu nước)quốc gia (nước nhà)quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể)quốc dân (nhân dân trong nước)quốc doanh (do nhà nước kinh doanh)quốc giáo (tôn giáo của một nước)quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước)quốc học (nền học thuật của nươc nhà)quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước)quốc huy (huy hiệu tượng trưng cho một nước)quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nước)quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nước)quốc phục (quần áo dân tộc thường mặc trong những ngày lễ, ngày hội)quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nước)quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nước)quốc sỉ (điều sỉ nhục chung của cả nước)quốc sử (lịch sử nước nhà)quốc sự (việc lớn của đất nước)quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử)quốc kì (cờ tượng trưng cho một nước)quốc lập (do nhà nước lập ra)quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nước)quốc tang (tang chung của đất nước)quốc tế (các nước trên thế giới )quốc tế ca (bài hát chính thức cho công nhân các nước trên thế giới)quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các nước trên thế giới)quốc thể (danh dự của một nước)quốc tịch (tư cách là công dân của một nước)quốc trạng (người đỗ trạng nguyên)quốc trưởng (người đứng đầu một nước)quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một dân tộc)quốc vương (vua một nước )...Bài 4: Đặt câu với 1 trong các từ ngữ dưới đây:Quê hươngQuê mẹQuê cha đất tổNơi chôn rau cắt rốn.Vớ dụ : Quờ hương: Quờ hương tụi cú con sụng xanh biếc. b) Quờ mẹ: 	Bỡnh Định là quờ mẹ của tụi. 	 c) Quờ cha đất tổ 	Vựng đất đền Hựng là quờ cha đất tổ của tụi.d) Nơi chụn rau cắt rốn: 	Dự đi đõu xa, tụi vẫn luụn nhớ về nơi chụnrau cắt rốn của mỡnh.

File đính kèm:

  • pptmrvt_to_quoc_tuan_2_118201919.ppt