Bài giảng Môn luyện từ và câu: Bài: Đại từ

Ghi nhớ

Đại từ là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ,tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1778 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn luyện từ và câu: Bài: Đại từ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHOØNG GIAÙO DUÏC HUYEÄN CHAÂU ÑÖÙC KÍNH CHAØO QUYÙ THAÀY – COÂ GIAÙO VEÀ DÖÏ TIEÁT DAÏY HOÄI GIAÛNG LÔÙP 5A2 NGÖÔØI THÖÏC HIEÄN: Nguyễn Thị Tường MÔN: LUYỆN TỪ & CÂUKHỐI 5 Chủ đề: “HỌC TẬP TỐT” Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA BÀI CŨ : Đọc đoạn văn khoảng 5 câu tả một cảnh đẹp của quê em hoặc nơi em ở. GV nhận xét, tuyên dương KIỂM TRA BÀI CŨ : DẠY BÀI MỚI : Giới thiệu bài : Ví dụ : nhà em rất đẹp. Chú khoác trên mình tấm áo màu tro, mượt như nhung. Từ chú trong câu văn thứ hai chỉ con mèo ở câu thứ nhất. Chủ đề: “HỌC TẬP TỐT” Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Con mèo - Từ tớ, cậu dùng để xưng hô. - Từ tớ thay thế cho Hùng, từ cậu thay thế cho Quý và Nam. - Từ nó dùng để thay thế cho chích bông ở câu trước. Nhận xét: Bài: ĐẠI TỪ Các từ in màu dưới đây được dùng làm gì? a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo.Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí. Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ. 2. Cách dùng những từ in màu dưới đây có gì giống cách nêu ở bài tập một? a) Tôi rất thích thơ. Em gái tôi cũng vậy. b) Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động. Từ vậy thay thế cho cụm từ thích thơ. Cách dùng ấy giống ở bài 1 là tránh lặp từ ngữ Từ thế thay thế cho từ quý. Cách dùng ấy giống ở bài 1 là để tránh lặp từ ở câu tiếp theo. Chủ đề: “HỌC TẬP TỐT” Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009 Môn:Luyện từ và câu Bài : ĐẠI TỪ Hỏi: Qua 2 bài tập, em hiểu thế nào là đại từ? Đại từ là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu. Đại từ dùng trong câu có tác dụng gì? Đại từ dùng trong câu có tác dụng tránh lặp lại các từ ngữ. . Các từ in đậm dưới đây được dùng làm gì? a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo.Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí. Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ. 2. Cách dùng những từ in đậm dưới đây có gì giống cách nêu ở bài tập một? a) Tôi rất thích thơ. Em gái tôi cũng vậy. b) Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động. Chủ đề: “HỌC TẬP TỐT” Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009 Môn: Luyện từ và câu Bài: ĐẠI TỪ II/Ghi nhớ : Đại từ là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ,tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy. Bài: ĐẠI TỪ III/ Luyện tập 1. Các từ ngữ in màu trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ ngữ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì? 	Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người 	Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu túi vải,đẹp tươi lạ thường! 	Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yên ngựa trên đường suối reo 	Nhớ chân Người bước lên đèo Người đi, rừng núi trông theo bóng Người. 	Tố Hữu Bài: ĐẠI TỪ 2. Tìm những đại từ trong bài ca dao sau: 	- Cái cò, cái vạc, cái nông, Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò? 	- Không không, tôi đứng trên bờ, Mẹ con cái diệc đổ ngờ cho tôi. 	Chẳng tin, ông đến mà coi, Mẹ con nhà nó còn ngồi đây kia. Bài: ĐẠI TỪ 3. Dùng đại từ ở những từ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau: Con chuột tham lam Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, chuột không sao lách qua khe hở được. nó nó nó chú chú chú 

File đính kèm:

  • pptTuan 9 Dai tu(1).ppt