Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 2 - Tuần 1 - Bài: Từ và câu

Bài 2.

- Chỉ hoạt động của học sinh: đọc, viết, nghe, nói, tính toán,học bài, phát biểu, thảo luận, hát, múa, tập thể dục,ăn, ngủ, chạy nhảy,vui chơi,

- Chỉ tính nết của học sinh: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoãn, đoàn kết, hồn nhiên, ngây thơ, lễ phép, thật thà, thẳng thắn, trung thực, khiêm tốn, nghịch ngợm,

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 2 - Tuần 1 - Bài: Từ và câu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Luyện từ và câuTõ vµ c©uBài 1. Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây (học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo) (học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo)Bài 1M: 1. trường1. trường6. nhà3. chạy8. múa5. hoa hồng4. cô giáo7. xe đạp2. học sinh2. học sinh2. học sinh4. cô giáo1. trường5. hoa hồng6. nhà7. xe đạpTên gọi của người, vật, việc được gọi là từBài 2. Tìm các từ:Chỉ đồ dùng học tập. - Chỉ hoạt động của học sinh. - Chỉ tính nết của học sinh. M: bútBài 2. Tìm các từ:- Chỉ đồ dùng học tập. M: bútChỉ hoạt động của học sinh. - Chỉ tính nết của học sinh. M: đọcM: chăm chỉBài 2. - Chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, thước kẻ,tẩy,sách, vở, cặp sách, bảng, phấn, lọ mực, hồ dán, kéo,gọt bút chì, hộp bút, hộp màu,bộ đồ dùng,Bài 2.- Chỉ hoạt động của học sinh: đọc, viết, nghe, nói, tính toán,học bài, phát biểu, thảo luận, hát, múa, tập thể dục,ăn, ngủ, chạy nhảy,vui chơi,Bài 2.- Chỉ tính nết của học sinh: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoãn, đoàn kết, hồn nhiên, ngây thơ, lễ phép, thật thà, thẳng thắn, trung thực, khiêm tốn, nghịch ngợm, Bài 2. - Chỉ đồ dùng học tập: bút chì, bút mực, thước kẻ,tẩy,sách, vở, cặp sách, bảng, phấn, lọ mực, hồ dán, kéo,gọt bút chì, hộp bút, hộp màu,bộ đồ dùng,- Chỉ hoạt động của học sinh: đọc, viết, nghe, nói, tính toán,học bài, phát biểu, thảo luận, hát, múa, tập thể dục,ăn, ngủ, chạy nhảy,vui chơi,- Chỉ tính nết của học sinh: chăm chỉ, cần cù, ngoan ngoãn, đoàn kết, hồn nhiên, ngây thơ, lễ phép, thật thà, thẳng thắn, trung thực, khiêm tốn, nghịch ngợm, Bài 3. Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:Bài 3. M: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.Bài 3. Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸oM¹nh khoÎ, h¹nh phóc

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_khoi_2_tuan_1_bai_tu_va_cau.ppt