Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 30 - Bài: Mở rộng vốn từ: Du lịch-Thám hiểm

2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm :

a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.

M : la bàn, liều trại

b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua.

M : bão, thú dữ

c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm.

 M : kiên trì, dũng cảm

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 30 - Bài: Mở rộng vốn từ: Du lịch-Thám hiểm, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN: TẬP ĐỌCLỚP 4 Kiểm tra bài cũ:1) Khi nêu yêu cầu, đề nghị em cần phải làm gì ?- Khi nêu yêu cầu, đề nghị, phải giữ phép lịch sự.2) Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự, em cần có cách xưng hô như thế nào ? - Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị được lịch sự, em cần có cách xưng hô cho phù hợp và thêm vào trước hoặc sau động từ các từ làm ơn, giùm, giúp,3) Có thể dùng các kiểu câu nào để nêu yêu cầuđề nghị ? - Có thể dùng câu hỏi, câu kề để nêu yêu cầu, đề nghị.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch :a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch. M : vali, cần câub) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông. M : tàu thuỷ, bến tàuc) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. M : khách sạn, hướng dẫn viênd) Địa điểm tham quan, du lịch. M : phố cổ, bãi biển1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.- vali, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, đồ ăn, nước uống, điện thoại,b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.- tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo,bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô,c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch.- khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch,d) Địa điểm tham quan, du lịch.- phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm :a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.M : la bàn, liều trạib) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua.M : bão, thú dữc) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. M : kiên trì, dũng cảmLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm : - la bàn, liều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí,b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua.- bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn,c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. - kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ,a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm3) Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm3) Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2. Tuần vừa qua, lớp em trao đổi, thảo luận nên tổ chức đi tham quan, du lịch ở đâu. Địa phương chúng em có rất nhiều địa điểm thú vị, hấp dẫn khách du lịch: phố cổ, bãi biển, thác nước, núi cao. Cuối cùng chúng em quyết định tham quan thác nước. Chúng em phân công nhau chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc tham quan: liều, trại, quần áo thể thao, dây, đồ ăn, nước uống,. Có bạn còn mang theo cả bóng, lưới, vợt, cầu lông, thiết bị nghe nhạc, điện thoại,Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểmCHÚC CÁC THẦY CÔMẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_30_bai_mo_rong_von.ppt