Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 10, Bài: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ ngưười trong gia đình, họ hàng mà em biết:

Cụ, ông, bà, bố, mẹ, con dâu, con rể, bác, bá, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dưượng, anh, chị, em, cháu, chắt,

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 10, Bài: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Xin kính chào quý thầy, cô và các em học sinhtham dự tiết học!Người thực hiện: Tiếng việt lớp 2Kiểm tra bàI cũ Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau: Đàn gà đi trong sân. Em bé đang ngủ.Em đặt dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong câu sau: Lớp em học tập tốt lao động tốt. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,,,Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 1: Tìm những từ chỉ ngưười trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: “Sáng kiến của bé Hà”.Sáng kiến của bé HàTừ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: “Sáng kiến của bé Hà”.Bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháuTừ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ ngưười trong gia đình, họ hàng mà em biết:Cụ, ông, bà, bố, mẹ, con dâu, con rể, bác, bá, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dưượng, anh, chị, em, cháu, chắt,Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: ễng,.Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏiBài tập 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ ngưười trong gia đình, họ hàng mà em biết:Họ nộiHọ ngoạiÔng nội, bà nội, bác, cô, chú, thímÔng ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì, Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 4: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: Nam nhờ chị viết thưư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: - Em còn muốn nói thêm gì nữa không Cậu bé đáp: - Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”.?.Cỏc em hóy cho biết cỏc người sau thuộc họ nào ?Họ nội ( bờn bố )Họ ngoại ( bờn mẹ )ễng nộiCụCậuChỳMợDỡThớmTừ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài tập 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: “Sáng kiến của bé Hà” - Bố, con, ông, bà, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:Bài tập 3: Xếp vào mỗi nhóm sau những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:Bài tập 4: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi: - Em còn muốn nói thêm gì nữa không? Cậu bé đáp: - Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”Cụ, ông, bà, bố, mẹ, con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắtHọ nộiHọ ngoại Ông nội, bà nội, bác, cô, chú, thím Ông ngoại, bà ngoại, bá, bác, cậu, mợ, dì, KÍNH CHÚC THẦY Cễ VÀ CÁC EM VUI KHỎEKÍNH CHÚC THẦY Cễ VÀ CÁC EM VUI KHỎE

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_10_bai_tu_ngu_ve_ho.ppt