Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 29, Bài: Từ ngữ về cây cối

Lúa, ngô, khoai lang, sắn, lạc, vừng,rau muống, su hào, cà rốt, bí đao,dưa chuột, rau cải, khoai tây, bắp cải, .

Cam, quýt, xoài, ổi, mận ,lê,măng cụt, sầu riêng, thanh long,

xoan, lim, chò, thông, mít, tre, sến,

 

ppt33 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 29, Bài: Từ ngữ về cây cối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Môn:Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ: Luyện từ và câuTìm 4 từ có tiếng biểnTìm 4 từ có tiếng hải* Chọn ý đúngNhững con thú nào thuộc nhóm thú nguy hiểmA. gấu, chồn, sư tử, bò rừngB. hổ, lợn lòi, tê giác, hươuC. chó sói, báo, cọp, gấu Khoanh tròn vào chữ cái tên các loài cá nước ngọta. cá trê, cá quả, cá nụcb. cá mè, cá chép, cá trêc. cá tràu, cá diếc, cá tríchQuan sát đoạn phim1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhómCây lương thực- thực phẩmCây ăn quảCây lấy gỗCây bóng mátCây hoaM: Lúa,M: cam,M: xoan,M: bàng,M: cúc,Cây lúaCây camCây xoanCây bàngCây cúc1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhómCây lương thực- thực phẩmCây ăn quảCây lấy gỗCây bóng mátCây hoaM: Lúa,M: cam,M: xoan,M: bàng,M: cúc,Thảo luận nhóm1. Kể tên các loài cây mà em biết theo nhómCây lương thực- thực phẩmLúa, ngô, khoai lang, sắn, lạc, vừng,rau muống, su hào, cà rốt, bí đao,dưa chuột, rau cải, khoai tây, bắp cải, ...Cây ăn quảCam, quýt, xoài, ổi, mận ,lê,măng cụt, sầu riêng, thanh long,Cây lấy gỗxoan, lim, chò, thông, mít, tre, sến,Cây bóng mátBàng, phượng vĩ, đa, bằng lăng, xà cừ, Cây hoaCúc, đào, mai, hồng,sen, thược dược, lay ơn, hoa giấy, súng, phong lan, huệ, đồng tiền,Cây lương thực-thực phẩmCây ngôCây đậuCây khoaiCây sắnCây lương thực-thực phẩmBắp cảiCà rốtDưa leoMồng tơiCây ăn quảCây roiCây lêMăng cụtSầu riêngCây lấy gỗCây limCây thôngCây sếnCây treCây bóng mátCây phượngCây đaBằng lăngXà cừCây hoaHoa hồngHoa maiHoa senThược dược2. Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?M:+ Người ta trồng cây cam để làm gì?+ Người ta trồng cây cam để ăn quả.2. Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?+ Người ta trồng cây bàng để làm gì? Người ta trồng cây bàng để sân trường có bóng mát cho học sinh vui chơi.2. Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?- Người ta trồng cây lê để làm gì?Người ta trồng cây lê để ăn quả.2. Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?Người ta trồng cây lim để làm gì?Người ta trồng cây lim để lấy gỗ.2. Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?Bạn trồng cây cúc để làm gì?Mình trồng cây cúc để lấy hoa, làm cảnh.3. Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống? Chiều qua Lan nhận được thư bố Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “ Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”,.,Trò chơi ô chữ1CÂYNGÔ2CÂYLÚA3YÂDKHOAILANG4QUẢGẤC5CÂYCHUỐI6QUẢVẢICÂYCỐICâu 1Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài câycó trong các câu thơ sau:Có cây mà chăng có cànhCó hai thằng bé dập dềnh hai bên (Là cây gì?)Luyện từ và câuCây ngôCâu 2Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài câycó trong các câu thơ sau: Cây gì bé nhỏ Hạt nó nuôi người Tháng năm, tháng mười Cả làng đi gặt (Là cây gì?)Cây lúaCâu 3Là từ có 12 chữ cái chỉ tên một loài câycó trong các câu thơ sau:Tự nhiên cắt khúc mà chônBữa sau sống dậy đẻ con từng bầy (Là cây gì?)Dây khoai langCâu 4Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài quảcó trong các câu thơ sau:Quanh mình tua tủa những gaiXanh thì xanh lét chẳng ai muốn dùngChín thì rực rỡ lửa hồngTấm lòng son sắt bạn cùng nước non (Là quả gì?)Quả gấcCâu 5Là từ có 8 chữ cái chỉ tên một loài cây cótrong các câu thơ sau: Cây gì chỉ có một hoa Quanh năm kết trái nõn nà vàng thơm Lá to che rợp góc sânXum xuê, con cháu quây quần bên nhau. (Là cây gì?)Cây chuốiCâu 6Là từ có 6 chữ cái chỉ tên một loài quảcó trong các câu thơ sau:Da cóc mà bọc bột lọcBột lọc mà bọc hòn son (Là quả gì?)Quả vảiChào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_29_bai_tu_ngu_ve_ca.ppt