Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 34, Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:

a. Trẻ con

b. Cuối cùng

c. Xuất hiện

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 34, Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Lên thác xuống ghềnhLênxuốngThế nào là từ trái nghĩa?Luyện từ và câutõ tr¸i nghÜaTõ NG÷ CHØ NGHÒ NGHIÖPBài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Những con bê cáiNhững con bê đực- như những bé gái- như những .....- rụt rè- ......- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn- ăn...Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Những con bê cáiNhững con bê đực- như những bé gái- như những bé trai- rụt rè- bạo dạn/ táo bạo - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn- ăn vội vàng, ngấu nghiến, - .....- ăn......Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:a. Trẻ conb. Cuối cùngc. Xuất hiệnc. Bình tĩnh- người lớnM:Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:a. Trẻ conb. Cuối cùngc. Xuất hiệnc. Bình tĩnh- người lớn- đầu tiên, bắt đầu- biến mất, mất tiêu- luống cuống, cuống quýt, hốt hoảngBài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A.ABNghề nghiệpCông việcCông nhân a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá ...Nông dân b) Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường, bảo vệ nhân dân, ....Bác sĩ c) Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đò chơi, ô tô, máy cày Công an d) Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, ...Người bán hàng e) Khám và chữa bệnh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_34_bai_tu_trai_nghi.ppt
Bài giảng liên quan