Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Danh từ chung và danh từ riêng

1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.

 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Danh từ chung và danh từ riêng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
lớp 4 
Trường Tiểu học Bát Tràng 
ÔN BÀI CŨ 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Danh từ chung 
và 
danh từ riêng 
Tìm các từ có nghĩa như sau: 
 Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. 
 Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. 
 Người đứng đầu nhà nước phong kiến. 
 Vị vua có công đánh đuổi giặcc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. 
NHẬN XÉT 
NHẬN XÉT 
NGHĨA 
TỪ 
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. 
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. 
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. 
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. 
sông 
Cửu Long 
Tìm các từ có nghĩa như sau: 
Cửu Long 
NHẬN XÉT 
NGHĨA 
TỪ 
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. 
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. 
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. 
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. 
sông 
Cửu Long 
vua 
Lê Lợi 
Tìm các từ có nghĩa như sau: 
Lê Lợi 
NHẬN XÉT 
2. So sánh 
Danh từ 
Khác nhau về nghĩa 
Khác nhau về cách viêt 
sông 
Cửu Long 
vua 
Lê Lợi 
tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn 
 tên riêng của một dòng sông 
tên chung để chỉ người đứng đầu nh à nước phong kiến 
 tên riêng của một vị vua 
không viết hoa 
viết hoa 
không viết hoa 
viết hoa 
 1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật. 
 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. 
GHI NHỚ 
1. Tìm các danh từ chung v à danh từ riêng trong đoạn văn sau: 
 Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung/. Nhìn / sang / trái / l à / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / th à nh / một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / l à / dãy/ núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / l à / nh à / Bác Hồ/. 
LUYỆN TẬP 
1. Tìm các danh từ chung v à danh từ riêng trong đoạn văn sau: 
 Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / l à / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / th à nh / một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / l à / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / l à / nh à / Bác Hồ /. 
LUYỆN TẬP 
LUYỆN TẬP 
2. Viết họ v à tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ v à tên các bạn ấy l à danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_danh_tu_chung_va_dan.ppt